Bản dịch của từ Legging trong tiếng Việt

Legging

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Legging (Noun)

lˈɛgɪŋ
lˈɛgɪŋ
01

Một lớp phủ, thường bằng da, đeo từ đầu gối đến mắt cá chân.

A covering usually of leather worn from knee to ankle.

Ví dụ

Many people wear leggings to social events for comfort and style.

Nhiều người mặc legging đến các sự kiện xã hội để thoải mái và phong cách.

Leggings are not appropriate for formal social gatherings like weddings.

Legging không phù hợp cho các buổi tụ họp xã hội trang trọng như đám cưới.

Are leggings popular in social settings among young adults today?

Legging có phổ biến trong các bối cảnh xã hội của người trẻ hôm nay không?

02

Một trong hai ống quần.

One of the legs of a pair of trousers.

Ví dụ

She wore stylish leggings to the social event last Saturday.

Cô ấy đã mặc legging thời trang đến sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He did not like wearing leggings at the community gathering.

Anh ấy không thích mặc legging tại buổi họp cộng đồng.

Are leggings appropriate for formal social occasions like weddings?

Legging có phù hợp cho các dịp xã hội trang trọng như đám cưới không?

03

Quá trình đưa một loạt ba quyền chọn trở lên vào thị trường chứng khoán.

The process of putting a series of three or more options strikes into the stock market.

Ví dụ

Investors are legging into multiple stocks this week for better returns.

Các nhà đầu tư đang đầu tư vào nhiều cổ phiếu tuần này để có lợi nhuận tốt hơn.

She is not legging into any stocks right now due to uncertainty.

Cô ấy không đang đầu tư vào bất kỳ cổ phiếu nào ngay bây giờ vì sự không chắc chắn.

Are you legging into stocks like Apple and Tesla this month?

Bạn có đang đầu tư vào các cổ phiếu như Apple và Tesla tháng này không?

Dạng danh từ của Legging (Noun)

SingularPlural

Legging

Leggings

Legging (Verb)

lˈɛgɪŋ
lˈɛgɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của leg.

Present participle and gerund of leg.

Ví dụ

She is legging it to the social event at 6 PM.

Cô ấy đang chạy đến sự kiện xã hội lúc 6 giờ chiều.

He is not legging it to the meeting; he's taking the bus.

Anh ấy không chạy đến cuộc họp; anh ấy đang đi xe buýt.

Are they legging it to the concert downtown tonight?

Họ có đang chạy đến buổi hòa nhạc ở trung tâm tối nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/legging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] There is of course some mental conditioning needed, but without strong you cannot compete at a high level [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100 m sprint, athletes need to have powerful in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Legging

Không có idiom phù hợp