Bản dịch của từ Leggings trong tiếng Việt

Leggings

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leggings (Noun)

01

Quần co giãn bó sát, thường được phụ nữ hoặc trẻ em gái mặc.

Tightfitting stretch trousers typically worn by women or girls.

Ví dụ

Many women wear leggings to yoga classes for comfort and flexibility.

Nhiều phụ nữ mặc legging đến lớp yoga để thoải mái và linh hoạt.

Not all girls prefer leggings over jeans for casual outings.

Không phải tất cả các cô gái đều thích legging hơn quần jeans khi đi chơi.

Do you think leggings are suitable for formal events like weddings?

Bạn có nghĩ rằng legging phù hợp cho các sự kiện trang trọng như đám cưới không?

02

Lớp bảo vệ chắc chắn cho đôi chân.

Strong protective overgarments for the legs.

Ví dụ

Many women wear leggings for comfort during social events.

Nhiều phụ nữ mặc quần legging để thoải mái trong các sự kiện xã hội.

Leggings are not suitable for formal social gatherings.

Quần legging không phù hợp cho các buổi gặp mặt xã hội trang trọng.

Do you think leggings are appropriate for casual social outings?

Bạn có nghĩ quần legging phù hợp cho các buổi đi chơi xã hội không?

Dạng danh từ của Leggings (Noun)

SingularPlural

Legging

Leggings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leggings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] There is of course some mental conditioning needed, but without strong you cannot compete at a high level [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In the 100 m sprint, athletes need to have powerful in order to be able to run at high speeds [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Leggings

Không có idiom phù hợp