Bản dịch của từ Limes trong tiếng Việt
Limes
Noun [U/C]
Limes (Noun)
lˈaɪmis
lˈaɪmz
01
Một ranh giới hoặc biên giới, đặc biệt là của đế chế la mã.
A boundary or border especially of the roman empire.
Ví dụ
The Romans built limes to protect their empire from invaders.
Người La Mã xây dựng các limes để bảo vệ đế chế khỏi kẻ xâm lược.
Limes did not stop all invasions in ancient Rome.
Các limes không ngăn chặn tất cả các cuộc xâm lược ở Rome cổ đại.
What were the main limes of the Roman Empire in Britain?
Các limes chính của đế chế La Mã ở Anh là gì?
Dạng danh từ của Limes (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Lime | Limes |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] The figure for was two-thirds of that for cereal, at 8% and 12%, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Idiom with Limes
Không có idiom phù hợp