Bản dịch của từ Line graph trong tiếng Việt

Line graph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Line graph (Noun)

lˈaɪn ɡɹˈæf
lˈaɪn ɡɹˈæf
01

Một loại biểu đồ thể hiện các điểm dữ liệu được nối với nhau bằng các đường thẳng.

A type of chart that represents data points connected by straight lines.

Ví dụ

The line graph shows unemployment rates in the U.S. from 2010 to 2020.

Biểu đồ đường thể hiện tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ từ năm 2010 đến 2020.

The line graph does not depict any data for the year 2021.

Biểu đồ đường không thể hiện bất kỳ dữ liệu nào cho năm 2021.

Does the line graph illustrate income changes in different social classes?

Biểu đồ đường có minh họa sự thay đổi thu nhập ở các tầng lớp xã hội không?

02

Một biểu diễn đồ họa được sử dụng để minh họa xu hướng theo thời gian bằng cách nối các điểm dữ liệu bằng các đường.

A graphical representation used to illustrate trends over time by connecting data points with lines.

Ví dụ

The line graph shows social media usage trends from 2015 to 2020.

Biểu đồ đường cho thấy xu hướng sử dụng mạng xã hội từ 2015 đến 2020.

The line graph does not illustrate the decline in newspaper readership.

Biểu đồ đường không thể hiện sự giảm sút trong việc đọc báo.

Does the line graph represent changes in community engagement over time?

Biểu đồ đường có đại diện cho sự thay đổi trong sự tham gia cộng đồng không?

03

Một sơ đồ cho thấy cách một giá trị cụ thể thay đổi liên quan đến một biến khác, thường trong một khoảng thời gian xác định.

A diagram that shows how a particular value changes in relation to another variable, typically over a set period.

Ví dụ

The line graph shows social media usage over the last five years.

Biểu đồ đường cho thấy mức sử dụng mạng xã hội trong năm năm qua.

The line graph does not represent data from the previous decade.

Biểu đồ đường không đại diện cho dữ liệu của thập kỷ trước.

Does the line graph illustrate changes in community engagement effectively?

Biểu đồ đường có minh họa sự thay đổi trong sự tham gia cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/line graph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Topic: The shows the number of people who used different communication services in the world [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] The illustrates the average monthly variations in the costs of copper, nickel, and zinc throughout the year 2014 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The given presents the percentage of households in a European country that had access to different types of technology in 1993, 1998, and 2003 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] The gives information about the number of marriages in the UK from 1951 to 2001 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Line graph

Không có idiom phù hợp