Bản dịch của từ Little pitcher with big ears trong tiếng Việt
Little pitcher with big ears
Idiom

Little pitcher with big ears(Idiom)
Ví dụ
02
Một cụm từ ám chỉ một người, thường là trẻ em, đang nghe những cuộc trò chuyện của người lớn và có thể hiểu sai hoặc sử dụng sai thông tin.
A phrase that implies a person often a child is listening to adult conversations and may misunderstand or misuse the information
Ví dụ
03
Nó có nghĩa là trẻ em thường nghe được những cuộc thảo luận giữa người lớn mà có thể không phù hợp với chúng.
It signifies that children often overhear discussions between adults that may not be appropriate for them
Ví dụ
