Bản dịch của từ Live one trong tiếng Việt

Live one

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live one (Noun)

lɪv wn̩
lɪv wn̩
01

(thông tục, thành ngữ) người, đồ vật hoặc tình huống đặc biệt thú vị, đáng chú ý hoặc khẩn cấp.

(informal, idiomatic) a person, thing, or situation which is particularly interesting, noteworthy, or urgent.

Ví dụ

The live one at the party was the famous singer.

Người trực tiếp trong bữa tiệc là ca sĩ nổi tiếng.

She always manages to find the live one in a crowd.

Cô ấy luôn cố gắng tìm được người trực tiếp trong đám đông.

The live one in the news was the unexpected political announcement.

Người trực tiếp trong bản tin là một thông báo chính trị bất ngờ.

02

(thân mật, thành ngữ) người lập dị, không tuân thủ hoặc kỳ dị.

(informal, idiomatic) someone who is eccentric, nonconformist, or otherwise peculiar.

Ví dụ

She's a live one, always wearing bright colors and unique accessories.

Cô ấy là một người sống động, luôn mặc trang phục màu sắc tươi sáng và đeo những phụ kiện độc đáo.

The party was full of live ones, each with their own quirky personality.

Bữa tiệc có rất nhiều người sống động, mỗi người đều có cá tính kỳ quặc riêng.

He's known as a live one in the community for his unconventional ideas.

Anh ấy được biết đến như một người sống động trong cộng đồng vì những ý tưởng độc đáo của mình.

03

(thân mật, thành ngữ) người dễ bị lừa, trở thành nạn nhân hoặc bị chế giễu.

(informal, idiomatic) someone who is easily fooled, victimized, or ridiculed.

Ví dụ

In the schoolyard, they made fun of the live one.

Trong sân trường, họ đã chế giễu người sống.

He's always the live one in their group, falling for pranks.

Anh ấy luôn là người sống trong nhóm của họ, thích chơi khăm.

She felt like the live one at the party, being teased.

Cô ấy cảm thấy mình giống như người sống trong bữa tiệc, bị trêu chọc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live one/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It teaches responsibility, cooperation, and the importance of taking care of one's space [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Furthermore, under roof helps family members to keep a close eye on another in case of troubles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, grandparents in corner of the world can now have video calls with their grandchildren in another, forging closer family bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Live one

Không có idiom phù hợp