Bản dịch của từ Locus trong tiếng Việt

Locus

Noun [U/C]

Locus (Noun)

lˈoʊkəs
lˈoʊkəs
01

Một vị trí hoặc địa điểm cụ thể nơi một điều gì đó xảy ra hoặc tọa lạc.

A particular position or place where something occurs or is situated.

Ví dụ

The locus of the protest was in front of City Hall.

Điểm tập trung của cuộc biểu tình ở phía trước Tòa thị chính.

The locus of the social gathering shifted to the park.

Điểm tập trung của buổi tụ họp xã hội chuyển sang công viên.

02

Một đường cong hoặc hình khác được hình thành bởi tất cả các điểm thỏa mãn một phương trình cụ thể của mối quan hệ giữa các tọa độ hoặc bởi một điểm, đường hoặc bề mặt chuyển động theo các điều kiện được xác định bằng toán học.

A curve or other figure formed by all the points satisfying a particular equation of the relation between coordinates, or by a point, line, or surface moving according to mathematically defined conditions.

Ví dụ

The locus of social interactions is the community center.

Điểm tập trung giao tiếp xã hội là trung tâm cộng đồng.

The locus of change in society is often debated.

Điểm tập trung của sự thay đổi trong xã hội thường được tranh luận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Locus

Không có idiom phù hợp