Bản dịch của từ Lynch syndrome trong tiếng Việt
Lynch syndrome
Noun [U/C]

Lynch syndrome (Noun)
lˈɪntʃ sˈɪndɹˌoʊm
lˈɪntʃ sˈɪndɹˌoʊm
01
Một tình trạng di truyền làm tăng nguy cơ phát triển một số loại ung thư, đặc biệt là ung thư đại trực tràng.
A hereditary condition that increases the risk of developing certain types of cancer, particularly colorectal cancer.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Còn được gọi là ung thư đại trực tràng không polyp di truyền (hnpcc).
Also known as hereditary nonpolyposis colorectal cancer (hnpcc).
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Lynch syndrome
Không có idiom phù hợp