Bản dịch của từ Lynch syndrome trong tiếng Việt

Lynch syndrome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lynch syndrome(Noun)

lˈɪntʃ sˈɪndɹˌoʊm
lˈɪntʃ sˈɪndɹˌoʊm
01

Một tình trạng di truyền làm tăng nguy cơ phát triển một số loại ung thư, đặc biệt là ung thư đại trực tràng.

A hereditary condition that increases the risk of developing certain types of cancer, particularly colorectal cancer.

Ví dụ
02

Còn được gọi là ung thư đại trực tràng không polyp di truyền (HNPCC).

Also known as hereditary nonpolyposis colorectal cancer (HNPCC).

Ví dụ
03

Liên quan đến các đột biến gen làm suy yếu khả năng sửa chữa DNA của cơ thể.

Involves genetic mutations that impair the body's ability to repair DNA.

Ví dụ