Bản dịch của từ Make a bundle trong tiếng Việt

Make a bundle

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a bundle (Idiom)

01

Để kiếm được lợi nhuận lớn.

To make a large profit.

Ví dụ

Many entrepreneurs make a bundle selling eco-friendly products in 2023.

Nhiều doanh nhân kiếm được nhiều tiền từ việc bán sản phẩm thân thiện với môi trường vào năm 2023.

They do not make a bundle from traditional advertising methods anymore.

Họ không kiếm được nhiều tiền từ các phương pháp quảng cáo truyền thống nữa.

Did local businesses make a bundle during the recent festival?

Các doanh nghiệp địa phương có kiếm được nhiều tiền trong lễ hội gần đây không?

02

Trở nên rất giàu có.

To become very rich.

Ví dụ

Many entrepreneurs make a bundle from online businesses like Amazon.

Nhiều doanh nhân kiếm được rất nhiều tiền từ các doanh nghiệp trực tuyến như Amazon.

Not everyone can make a bundle in the stock market.

Không phải ai cũng có thể kiếm được rất nhiều tiền trên thị trường chứng khoán.

Did Jeff Bezos really make a bundle from his investments?

Jeff Bezos có thực sự kiếm được rất nhiều tiền từ các khoản đầu tư không?

03

Để có được rất nhiều thứ gì đó, thường là tiền.

To acquire a lot of something often money.

Ví dụ

Many people make a bundle selling handmade crafts online.

Nhiều người kiếm được nhiều tiền từ việc bán đồ thủ công trực tuyến.

She didn't make a bundle from her social media posts.

Cô ấy không kiếm được nhiều tiền từ các bài đăng trên mạng xã hội.

Did they make a bundle from the charity event last year?

Họ có kiếm được nhiều tiền từ sự kiện từ thiện năm ngoái không?

04

Đạt được lợi nhuận tài chính đáng kể.

To achieve a significant financial gain

Ví dụ

Many entrepreneurs make a bundle with their innovative social media apps.

Nhiều doanh nhân kiếm được một khoản lớn từ các ứng dụng mạng xã hội sáng tạo.

Nonprofits do not make a bundle from donations every year.

Các tổ chức phi lợi nhuận không kiếm được một khoản lớn từ các khoản quyên góp mỗi năm.

Do you think influencers make a bundle from their online promotions?

Bạn có nghĩ rằng những người có ảnh hưởng kiếm được một khoản lớn từ các chương trình quảng cáo trực tuyến không?

05

Rất thành công trong việc gì đó.

To be very successful at something

Ví dụ

Many social media influencers make a bundle from brand partnerships.

Nhiều người ảnh hưởng trên mạng xã hội kiếm được rất nhiều tiền từ hợp tác thương hiệu.

Not everyone makes a bundle in the social networking industry.

Không phải ai cũng kiếm được nhiều tiền trong ngành mạng xã hội.

Do you think charities can make a bundle through online donations?

Bạn có nghĩ rằng các tổ chức từ thiện có thể kiếm được nhiều tiền từ quyên góp trực tuyến không?

06

Kiếm được nhiều tiền.

To make a large amount of money

Ví dụ

Many people make a bundle selling handmade crafts online.

Nhiều người kiếm được nhiều tiền khi bán đồ thủ công trực tuyến.

She doesn't make a bundle from her job at the cafe.

Cô ấy không kiếm được nhiều tiền từ công việc ở quán cà phê.

Do you think influencers make a bundle on social media?

Bạn có nghĩ rằng những người có ảnh hưởng kiếm được nhiều tiền trên mạng xã hội không?

07

Đạt được lợi nhuận tài chính đáng kể.

To achieve a significant financial gain

Ví dụ

Many entrepreneurs make a bundle from their innovative social media apps.

Nhiều doanh nhân kiếm được một khoản tiền lớn từ ứng dụng mạng xã hội sáng tạo.

Not everyone can make a bundle in the social services sector.

Không phải ai cũng có thể kiếm được một khoản tiền lớn trong lĩnh vực dịch vụ xã hội.

Do you think charities can make a bundle from donations?

Bạn có nghĩ rằng các tổ chức từ thiện có thể kiếm được một khoản tiền lớn từ quyên góp không?

08

Rất thành công trong việc gì đó.

To be very successful at something

Ví dụ

Many entrepreneurs make a bundle by starting tech companies in Silicon Valley.

Nhiều doanh nhân kiếm được nhiều tiền bằng cách khởi nghiệp công nghệ ở Silicon Valley.

Not everyone can make a bundle in the competitive social media market.

Không phải ai cũng có thể kiếm được nhiều tiền trong thị trường mạng xã hội cạnh tranh.

Do you think influencers make a bundle from their social media posts?

Bạn có nghĩ rằng những người có ảnh hưởng kiếm được nhiều tiền từ bài đăng trên mạng xã hội không?

09

Kiếm được nhiều tiền.

To make a large amount of money

Ví dụ

Many entrepreneurs make a bundle from their innovative tech startups.

Nhiều doanh nhân kiếm được một khoản lớn từ các công ty công nghệ sáng tạo.

Not all social media influencers make a bundle from their posts.

Không phải tất cả những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đều kiếm được nhiều tiền từ bài đăng.

Do you think charities can make a bundle through fundraising events?

Bạn có nghĩ rằng các tổ chức từ thiện có thể kiếm được một khoản lớn từ các sự kiện gây quỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make a bundle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a bundle

Không có idiom phù hợp