Bản dịch của từ Make explicit trong tiếng Việt

Make explicit

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make explicit (Verb)

mˈeɪk ɨksplˈɪsət
mˈeɪk ɨksplˈɪsət
01

Để biểu đạt hoặc giải thích một cách rõ ràng và đầy đủ điều gì đó để làm cho nó không mơ hồ.

To clearly and fully express or explain something to make it unambiguous.

Ví dụ

The teacher made explicit the rules for group discussions last week.

Giáo viên đã làm rõ quy tắc cho các cuộc thảo luận nhóm tuần trước.

The report did not make explicit the reasons for social inequality.

Báo cáo không làm rõ lý do cho sự bất bình đẳng xã hội.

Did the speaker make explicit the importance of community engagement?

Diễn giả có làm rõ tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng không?

The teacher made explicit the rules for the group project.

Giáo viên đã làm rõ các quy tắc cho dự án nhóm.

They did not make explicit their intentions during the meeting.

Họ không làm rõ ý định của mình trong cuộc họp.

02

Để nói điều gì đó một cách chi tiết, làm rõ tất cả thông tin cần thiết.

To state something in detail, making all necessary information clear and transparent.

Ví dụ

The report makes explicit the need for social equality in education.

Báo cáo làm rõ nhu cầu về bình đẳng xã hội trong giáo dục.

They do not make explicit their reasons for social policy changes.

Họ không làm rõ lý do của những thay đổi chính sách xã hội.

Do the speakers make explicit their views on social justice?

Các diễn giả có làm rõ quan điểm của họ về công bằng xã hội không?

The teacher made explicit the rules for the group project.

Giáo viên đã nêu rõ các quy tắc cho dự án nhóm.

She did not make explicit her expectations during the meeting.

Cô ấy không nêu rõ mong đợi của mình trong cuộc họp.

03

Để làm cho cụ thể; để chỉ định điều gì đó một cách rõ ràng và rạch ròi.

To render specific; to specify something clearly and definitively.

Ví dụ

The teacher made explicit the rules for group discussions last week.

Giáo viên đã làm rõ quy tắc cho các buổi thảo luận nhóm tuần trước.

She did not make explicit her opinion on social media policies.

Cô ấy không làm rõ ý kiến của mình về các chính sách mạng xã hội.

Did the speaker make explicit the benefits of community engagement?

Diễn giả có làm rõ lợi ích của việc tham gia cộng đồng không?

The report makes explicit the need for social reform in 2024.

Báo cáo làm rõ nhu cầu cải cách xã hội vào năm 2024.

The study does not make explicit the reasons for social inequality.

Nghiên cứu không làm rõ lý do cho bất bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make explicit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make explicit

Không có idiom phù hợp