Bản dịch của từ Manipulative trong tiếng Việt

Manipulative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manipulative (Adjective)

mənˈɪpjʊlətɪv
mənˈɪpjəlˌeiɾɪv
01

Sử dụng thao tác có mục đích.

Using manipulation purposefully.

Ví dụ

She is a manipulative person, always trying to control others.

Cô ấy là một người manipulative, luôn cố gắng kiểm soát người khác.

The manipulative behavior of some individuals can be harmful to relationships.

Hành vi manipulative của một số cá nhân có thể gây hại cho mối quan hệ.

He used manipulative tactics to influence the outcome of the meeting.

Anh ấy đã sử dụng chiến thuật manipulative để ảnh hưởng đến kết quả của cuộc họp.

02

Có xu hướng thao túng.

Tending to manipulate.

Ví dụ

She is a manipulative person who always tries to control others.

Cô ấy là một người manipulative luôn cố gắng kiểm soát người khác.

His manipulative behavior often causes conflicts in social settings.

Hành vi manipulative của anh ấy thường gây ra xung đột trong môi trường xã hội.

The manipulative tactics used by the politician were exposed by the media.

Các chiến thuật manipulative được sử dụng bởi chính trị gia đã bị phơi bày bởi truyền thông.

03

(xúc phạm) đạt được mục tiêu của mình mà gây thiệt hại cho người khác bằng cách sử dụng chúng.

(derogatory) reaching one's goals at the expense of other people by using them.

Ví dụ

She's known for her manipulative behavior in social settings.

Cô ấy nổi tiếng với hành vi thao túng trong các bối cảnh xã hội.

His manipulative tactics often create tension among friends.

Các chiến thuật thao túng của anh ấy thường gây ra sự căng thẳng giữa bạn bè.

Avoid people who have a manipulative nature in social circles.

Tránh xa những người có bản chất thao túng trong các môi trường xã hội.

Manipulative (Noun)

mənˈɪpjʊlətɪv
mənˈɪpjəlˌeiɾɪv
01

(toán học) vật thể thao tác được thiết kế để thể hiện một khái niệm toán học.

(mathematics) a manipulable object designed to demonstrate a mathematical concept.

Ví dụ

The teacher used manipulatives to help students understand fractions.

Giáo viên đã sử dụng vật dụng thể hiện để giúp học sinh hiểu về phân số.

The manipulative aided in visualizing complex algebraic equations in class.

Vật dụng thể hiện hỗ trợ trong việc hình dung các phương trình đại số phức tạp trong lớp học.

The students enjoyed using manipulatives to solve geometry problems together.

Các học sinh thích sử dụng vật dụng thể hiện để giải quyết vấn đề hình học cùng nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manipulative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Furthermore, if local foods become the more dominant products, price by local merchants can occur [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] With their personal information in the wrong hands, users may have their needs, tastes and thoughts by dubious organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] It means that the final research results may be towards the direction that is favourable for the funders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Therefore, the government's role as a monitor is of great importance to guarantee that the research's result offers practical values to the public without being for financial gain [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Manipulative

Không có idiom phù hợp