Bản dịch của từ Market penetration trong tiếng Việt
Market penetration

Market penetration (Noun)
Quá trình tham gia một thị trường một cách thành công và đạt được thị phần đáng kể.
The process of entering a market successfully and gaining a significant market share.
Market penetration increased significantly for Facebook in Vietnam last year.
Thị phần của Facebook đã tăng đáng kể ở Việt Nam năm ngoái.
Market penetration did not improve for local brands in 2022.
Thị phần của các thương hiệu địa phương không cải thiện trong năm 2022.
How can we increase market penetration for social apps in Asia?
Làm thế nào để tăng cường thị phần cho các ứng dụng xã hội ở châu Á?
Market penetration increased after the new social campaign in 2022.
Tăng trưởng thị trường đã tăng sau chiến dịch xã hội mới vào năm 2022.
Market penetration did not improve during the last quarter of 2023.
Tăng trưởng thị trường không cải thiện trong quý cuối năm 2023.
How can market penetration be achieved in local communities effectively?
Làm thế nào để đạt được tăng trưởng thị trường trong cộng đồng địa phương một cách hiệu quả?
Tỷ lệ phần trăm của thị trường mục tiêu tiêu thụ một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể.
The percentage of a target market that consumes a specific product or service.
The market penetration for organic food in 2022 was 25%.
Tỷ lệ thâm nhập thị trường của thực phẩm hữu cơ năm 2022 là 25%.
Market penetration for electric cars is not increasing fast enough.
Tỷ lệ thâm nhập thị trường của xe điện không tăng đủ nhanh.
What is the market penetration of online education in Vietnam?
Tỷ lệ thâm nhập thị trường của giáo dục trực tuyến tại Việt Nam là bao nhiêu?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp