Bản dịch của từ Megalops trong tiếng Việt
Megalops
Megalops (Noun)
Bây giờ ở dạng megalops. một chi cá biển bao gồm cá tarpon ấn độ-thái bình dương hay cá tarpon mắt bò, megalops cyprinoides, và tarpon đại tây dương, m. atlanticus (họ megalopidae).
Now in form megalops a genus of marine fishes including the indopacific or oxeye tarpon megalops cyprinoides and the atlantic tarpon m atlanticus family megalopidae.
Megalops are popular fish in social fishing events in Florida.
Megalops là loài cá phổ biến trong các sự kiện câu cá xã hội ở Florida.
Many people do not catch megalops during the annual fishing competition.
Nhiều người không bắt được megalops trong cuộc thi câu cá hàng năm.
Are megalops often featured in social gatherings for fishing enthusiasts?
Megalops có thường được nhắc đến trong các buổi gặp gỡ xã hội của những người đam mê câu cá không?
Là giai đoạn ấu trùng bơi tự do trong quá trình phát triển của cua, tiếp theo giai đoạn zoea và có số đốt và chân trưởng thành, mắt to; một con cua trong giai đoạn này.
A freeswimming larval stage in the developments of crabs following the zoea stage and having the adult number of trunk segments and legs and large eyes a crab in this stage.
The megalops stage is crucial for crab development in social ecosystems.
Giai đoạn megalops rất quan trọng cho sự phát triển của cua trong hệ sinh thái xã hội.
Megalops do not interact with other marine animals during this phase.
Megalops không tương tác với các loài động vật biển khác trong giai đoạn này.
Are megalops stages visible in the coastal waters of California?
Có phải giai đoạn megalops có thể nhìn thấy ở vùng nước ven biển California không?
Megalops là thuật ngữ chỉ giai đoạn larval trong vòng đời của một số loài giáp xác, đặc biệt là tôm, cua. Giai đoạn này xảy ra sau giai đoạn nauplius và trước giai đoạn postlarval. Megalops thường được đặc trưng bởi hình dáng lớn hơn và cấu trúc cơ thể phát triển hơn so với giai đoạn trước. Trong ngữ cảnh sinh học, megalops không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng thuật ngữ này với cùng một ý nghĩa và cách phát âm.
Từ "megalops" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, xuất phát từ hai phần: "mega" có nghĩa là "lớn" và "ops" có nghĩa là "mắt". Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ những sinh vật có cấu trúc mắt lớn, ví dụ như một số loại giáp xác trong giai đoạn larva. Sự kết hợp của các yếu tố này phản ánh cách thức các đặc điểm hình thái có thể liên quan đến môi trường sống và chiến lược sinh tồn của chúng, dẫn đến ứng dụng hiện tại trong nghiên cứu sinh học và động vật học.
Megalops là một thuật ngữ thường được sử dụng trong sinh học, đặc biệt trong nghiên cứu về giáp xác và quá trình phát triển của tôm. Trong ngữ cảnh IELTS, từ này có thể ít xuất hiện hơn, chủ yếu trong phần Nghe và Đọc, khi liên quan đến các chủ đề về sinh thái học hoặc động vật học. Ngoài ra, megalops thường được đề cập trong các bài viết khoa học hoặc báo cáo nghiên cứu, nơi mô tả giai đoạn phát triển của sinh vật, đặc biệt là trong ngành nuôi trồng thủy sản.