Bản dịch của từ Melasma trong tiếng Việt

Melasma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Melasma(Noun)

məlˈæsmə
məlˈæsmə
01

Một tình trạng da đặc trưng bởi các vết nâu hoặc xám xanh, thường xuất hiện trên mặt.

A skin condition characterized by brown or blue-gray patches, usually on the face.

Ví dụ
02

Thường xảy ra do sự thay đổi hormone, tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, hoặc sử dụng thuốc tránh thai.

Typically occurs due to hormonal changes, sun exposure, or contraceptive use.

Ví dụ
03

Thường gặp nhiều hơn ở phụ nữ, đặc biệt trong thời kỳ mang thai hoặc khi sử dụng thuốc tránh thai.

More common in women, particularly during pregnancy or with the use of birth control pills.

Ví dụ