Bản dịch của từ Meridian quadrant trong tiếng Việt

Meridian quadrant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meridian quadrant (Noun)

01

Thiên văn học. một góc phần tư cố định vào một bức tường nằm trong mặt phẳng kinh tuyến; một góc phần tư bức tranh tường. so sánh "bức tranh tường". bây giờ là lịch sử.

Astronomy a quadrant fixed to a wall lying in the plane of the meridian a mural quadrant compare mural now historical.

Ví dụ

The meridian quadrant helped astronomers measure time accurately in 1800.

Quadrant kinh tuyến đã giúp các nhà thiên văn đo thời gian chính xác năm 1800.

Many students do not understand the importance of the meridian quadrant.

Nhiều sinh viên không hiểu tầm quan trọng của quadrant kinh tuyến.

Is the meridian quadrant still used in modern astronomy education?

Quadrant kinh tuyến có còn được sử dụng trong giáo dục thiên văn hiện đại không?

02

Khoảng cách từ cực bắc đến xích đạo dọc theo kinh tuyến (bằng một phần tư chu vi trái đất).

The distance from the north pole to the equator along a meridian being a quarter of the earths circumference.

Ví dụ

The meridian quadrant measures 10,000 kilometers from the North Pole.

Meridian quadrant đo khoảng cách 10.000 km từ Bắc Cực.

The meridian quadrant is not a common term in social studies.

Meridian quadrant không phải là thuật ngữ phổ biến trong nghiên cứu xã hội.

How is the meridian quadrant calculated in geography classes?

Meridian quadrant được tính toán như thế nào trong các lớp địa lý?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meridian quadrant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meridian quadrant

Không có idiom phù hợp