Bản dịch của từ Migrate trong tiếng Việt

Migrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Migrate (Verb)

mˈɑɪgɹeit
mˈɑɪgɹˌeit
01

Chuyển từ phần này sang phần khác.

Move from one part of something to another.

Ví dụ

Many birds migrate south for the winter.

Nhiều loài chim di cư về phía nam vào mùa đông.

Families often migrate to urban areas for better job opportunities.

Các gia đình thường di cư đến khu vực thành thị để có cơ hội việc làm tốt hơn.

Some cultures migrate seasonally for agricultural purposes.

Một số nền văn hóa di cư theo mùa vì mục đích nông nghiệp.

02

(của một loài động vật, điển hình là chim hoặc cá) di chuyển từ vùng này hoặc môi trường sống này sang vùng khác hoặc môi trường sống khác theo mùa.

(of an animal, typically a bird or fish) move from one region or habitat to another according to the seasons.

Ví dụ

Birds migrate to warmer regions during winter for survival.

Các loài chim di cư đến những vùng ấm hơn trong mùa đông để sinh tồn.

Salmon migrate upstream to spawn in their native rivers annually.

Cá hồi di cư ngược dòng để sinh sản ở các dòng sông quê hương của chúng hàng năm.

In search of better opportunities, people migrate to urban areas frequently.

Để tìm kiếm cơ hội tốt hơn, con người thường xuyên di cư đến các khu vực thành thị.

03

Thay đổi hoặc gây ra sự thay đổi từ hệ thống này sang hệ thống khác.

Change or cause to change from one system to another.

Ví dụ

Many people migrate to urban areas for better job opportunities.

Nhiều người di cư đến thành thị để có cơ hội việc làm tốt hơn.

During the pandemic, families migrated to rural areas for safety.

Trong thời kỳ đại dịch, các gia đình di cư về nông thôn để đảm bảo an toàn.

The government's policies aim to control the rate at which people migrate.

Các chính sách của chính phủ nhằm kiểm soát tốc độ người dân di cư.

Dạng động từ của Migrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Migrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Migrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Migrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Migrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Migrating

Kết hợp từ của Migrate (Verb)

CollocationVí dụ

Migrate north

Di trú về phía bắc

Many families migrate north for better job opportunities.

Nhiều gia đình di cư về phía bắc để có cơ hội việc làm tốt hơn.

Migrate northwards

Di cư về phía bắc

Families migrate northwards for better job opportunities.

Gia đình di cư về phía bắc để có cơ hội việc làm tốt hơn.

Migrate seasonally

Di trú mùa

Birds migrate seasonally for better weather conditions.

Chim di trú mùa để có điều kiện thời tiết tốt hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Migrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] However, in 2001, the amount of immigrants intending to for up to 2 years considerably increased, peaking at 250 thousand in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In my opinion, incentivizing urban inhabitants to to the suburbs or the countryside would be a superior approach to traffic and transport problems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Furthermore, the to cities often results in overcrowding and strain on urban infrastructure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] According to the pie chart, work was the key cause of in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Migrate

Không có idiom phù hợp