Bản dịch của từ Mil trong tiếng Việt
Mil
Mil (Noun)
She measured the plastic sheet with a mil ruler.
Cô ấy đo tờ nhựa bằng thước mil.
The social worker estimated the thinness in mils.
Người làm công tác xã hội ước lượng độ mỏng bằng mil.
(không chính thức, số nhiều "mil") viết tắt của triệu.
(informal, plural "mil") abbreviation of million.
The company made profits in the billions, not just in the mil.
Công ty đã có lợi nhuận tỷ đô, không chỉ ở hàng triệu.
The charity event raised a mil dollars for the local community.
Sự kiện từ thiện đã quyên góp một triệu đô la cho cộng đồng địa phương.
Một phân khu cũ (¹⁄₁₀₀₀) của đồng lira tiếng malta
A former subdivision (¹⁄₁₀₀₀) of the maltese lira
She paid twenty mil for the item at the social event.
Cô ấy trả hai mươi mil cho món đồ tại sự kiện xã hội.
The charity received a generous donation of five mil from him.
Tổ chức từ thiện nhận được một khoản quyên góp hào phóng là năm mil từ anh ấy.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp