Bản dịch của từ Military force trong tiếng Việt

Military force

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Military force (Noun)

mˈɪlətˌɛɹi fˈɔɹs
mˈɪlətˌɛɹi fˈɔɹs
01

Một nhóm có tổ chức của quân nhân và thiết bị vũ trang nhằm thực hiện các hoạt động quân sự.

An organized group of armed personnel and equipment designed to conduct military operations.

Ví dụ

The military force helped during the disaster recovery in New Orleans.

Lực lượng quân đội đã giúp trong việc khắc phục thảm họa ở New Orleans.

The military force does not always solve social issues effectively.

Lực lượng quân đội không phải lúc nào cũng giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội.

Can the military force improve social stability in conflict areas?

Liệu lực lượng quân đội có thể cải thiện sự ổn định xã hội ở các khu vực xung đột không?

02

Sức mạnh hoặc quyền lực của lực lượng vũ trang liên quan đến một quốc gia, bang hoặc tổ chức.

The power or strength of armed forces relating to a nation, state or organization.

Ví dụ

The military force of Vietnam is well-trained and highly disciplined.

Lực lượng quân sự của Việt Nam được huấn luyện tốt và kỷ luật cao.

The military force does not participate in social welfare programs.

Lực lượng quân sự không tham gia vào các chương trình phúc lợi xã hội.

Does the military force support community projects in the local area?

Lực lượng quân sự có hỗ trợ các dự án cộng đồng trong khu vực địa phương không?

03

Một tổ chức quân sự được giao nhiệm vụ bảo vệ và bảo đảm an ninh cho một quốc gia hoặc khu vực.

A military organization tasked with defense and security protection of a country or region.

Ví dụ

The military force protects our country from external threats every day.

Lực lượng quân đội bảo vệ đất nước khỏi các mối đe dọa bên ngoài mỗi ngày.

The military force does not intervene in social issues or civilian matters.

Lực lượng quân đội không can thiệp vào các vấn đề xã hội hoặc vấn đề dân sự.

Does the military force provide aid during natural disasters in our community?

Lực lượng quân đội có cung cấp viện trợ trong thiên tai ở cộng đồng chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Military force cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] There are several other reasons why I support women joining the and police [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] It is not hard to see why some people consider women to be unfit for the and police [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Military force

Không có idiom phù hợp