Bản dịch của từ Mimes trong tiếng Việt

Mimes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mimes (Noun)

mˈaɪmz
mˈaɪmz
01

Người bắt chước hành vi hoặc hành động của người khác một cách hài hước hoặc cường điệu.

A person who imitates the behavior or actions of others in a comedic or exaggerated manner.

Ví dụ

The mimes entertained us at the festival last Saturday.

Những người biểu diễn hề đã giải trí cho chúng tôi tại lễ hội thứ Bảy vừa qua.

The mimes did not perform well at the social event.

Những người biểu diễn hề đã không biểu diễn tốt tại sự kiện xã hội.

Are the mimes coming to the community center this weekend?

Liệu những người biểu diễn hề có đến trung tâm cộng đồng cuối tuần này không?

02

Người biểu diễn sử dụng cử chỉ và chuyển động cơ thể để truyền đạt ý nghĩa mà không cần lời nói.

A performer who uses gestures and body movements to convey meaning without words.

Ví dụ

The street performer mimes beautifully at Central Park every Saturday afternoon.

Nghệ sĩ đường phố biểu diễn không lời tuyệt đẹp tại Central Park mỗi thứ Bảy chiều.

Many people do not understand what the mimes are trying to express.

Nhiều người không hiểu những người biểu diễn không lời đang cố gắng diễn đạt điều gì.

Can you name a famous mime from the 20th century, like Marcel Marceau?

Bạn có thể kể tên một nghệ sĩ không lời nổi tiếng từ thế kỷ 20, như Marcel Marceau không?

Mimes (Verb)

mˈaɪmz
mˈaɪmz
01

Thực hiện hoặc thể hiện điều gì đó thông qua cử chỉ mà không cần sử dụng lời nói.

To perform or express something through gestures without using words.

Ví dụ

Children often mime their feelings during group activities at school.

Trẻ em thường diễn đạt cảm xúc của mình trong các hoạt động nhóm ở trường.

They do not mime their thoughts clearly during the discussion.

Họ không diễn đạt rõ ràng suy nghĩ của mình trong cuộc thảo luận.

Do you think people can mime emotions effectively in social settings?

Bạn có nghĩ rằng mọi người có thể diễn đạt cảm xúc hiệu quả trong các tình huống xã hội không?

02

Thì hiện tại ngôi thứ ba của kịch câm.

The third person present tense of mime.

Ví dụ

She mimes the actions of famous social activists during the presentation.

Cô ấy bắt chước hành động của những nhà hoạt động xã hội nổi tiếng trong bài thuyết trình.

He does not mime the gestures of politicians in his speech.

Anh ấy không bắt chước cử chỉ của các chính trị gia trong bài phát biểu của mình.

Does she mime the feelings of the audience effectively in her performance?

Cô ấy có bắt chước cảm xúc của khán giả một cách hiệu quả trong phần biểu diễn của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mimes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mimes

Không có idiom phù hợp