Bản dịch của từ Mind your own business trong tiếng Việt
Mind your own business

Mind your own business (Idiom)
She told him to mind his own business at the party.
Cô ấy bảo anh ta hãy lo chuyện của mình tại bữa tiệc.
They should not mind others' business during discussions.
Họ không nên can thiệp vào chuyện của người khác trong các cuộc thảo luận.
Why can't he just mind his own business?
Tại sao anh ta không thể chỉ lo chuyện của mình?
Dùng để bảo ai đó không nên tò mò hoặc điều tra về chuyện của người khác.
Used to tell someone to stop being nosy or inquisitive about others' matters.
She told him to mind his own business during the party.
Cô ấy bảo anh ta hãy lo việc của mình trong bữa tiệc.
I do not want to mind my own business at the meeting.
Tôi không muốn chỉ lo việc của mình trong cuộc họp.
Why can’t you just mind your own business at social events?
Tại sao bạn không thể chỉ lo việc của mình trong các sự kiện xã hội?
Please mind your own business and stop asking about my job.
Xin hãy lo việc của mình và ngừng hỏi về công việc của tôi.
She does not mind her own business, always interfering in others' lives.
Cô ấy không lo việc của mình, luôn can thiệp vào cuộc sống người khác.
Why can't you just mind your own business and leave me alone?
Tại sao bạn không thể chỉ lo việc của mình và để tôi yên?