Bản dịch của từ Mirrored trong tiếng Việt

Mirrored

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mirrored (Verb)

mˈɪɹɚd
mˈɪɹɚd
01

Phản ánh trong hoặc như thể trong một tấm gương.

Reflect in or as if in a mirror.

Ví dụ

Her positive attitude is mirrored in her successful IELTS scores.

Thái độ tích cực của cô ấy được phản ánh trong điểm IELTS thành công của cô ấy.

His lack of preparation is not mirrored in his speaking test.

Sự thiếu chuẩn bị của anh ấy không được phản ánh trong bài thi nói của anh ấy.

Is the examiner's feedback mirrored in your writing improvement?

Phản hồi của giám khảo có được phản ánh trong sự cải thiện về viết của bạn không?

Dạng động từ của Mirrored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mirror

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mirrored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mirrored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mirrors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mirroring

Mirrored (Adjective)

01

Có bề mặt như gương; sáng bóng và phản chiếu.

Having a surface like a mirror shiny and reflective.

Ví dụ

Her mirrored sunglasses reflected the bright sun beautifully.

Kính râm có gương của cô ấy phản chiếu ánh nắng sáng đẹp.

The room lacked natural light, making it feel dark and mirrored.

Phòng thiếu ánh sáng tự nhiên, khiến nó cảm thấy tối và phản chiếu.

Did you notice the mirrored walls in the trendy new cafe?

Bạn đã để ý đến những bức tường phản chiếu trong quán cafe mới lạ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mirrored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly this upward trend, albeit at a much lower rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Therefore, I've never decorated my rooms with and used framed paintings instead [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Badminton almost exactly this trend, albeit at a lower rate, consistently hovering around the 50 mark [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] All the in my house are bought by my parents, even those in my room [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Mirrored

Không có idiom phù hợp