Bản dịch của từ Modern society trong tiếng Việt

Modern society

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modern society (Noun)

mˈɑdɚn səsˈaɪəti
mˈɑdɚn səsˈaɪəti
01

Một cộng đồng hoặc nhóm người đương đại sống cùng nhau trong một môi trường có cấu trúc.

A contemporary community or group of people living together in a structured environment.

Ví dụ

Modern society values technology and innovation for everyday life improvements.

Xã hội hiện đại đánh giá cao công nghệ và đổi mới để cải thiện cuộc sống.

In modern society, many people do not prioritize face-to-face communication.

Trong xã hội hiện đại, nhiều người không ưu tiên giao tiếp trực tiếp.

Does modern society promote equality among all its members effectively?

Xã hội hiện đại có thúc đẩy sự bình đẳng giữa tất cả các thành viên không?

02

Một thực thể xã hội được đặc trưng bởi công nghệ, nền văn minh và tổ chức tiên tiến.

A social entity characterized by advanced technology, civilization, and organization.

Ví dụ

Modern society relies heavily on technology for everyday communication and work.

Xã hội hiện đại phụ thuộc nhiều vào công nghệ cho giao tiếp hàng ngày và công việc.

Modern society does not always value traditional practices and cultural heritage.

Xã hội hiện đại không luôn coi trọng các thực hành truyền thống và di sản văn hóa.

How does modern society impact our relationships and social interactions?

Xã hội hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ và tương tác xã hội của chúng ta?

03

Các mối quan hệ và hành vi xã hội tập thể trong một thời đại hiện tại.

The collective social relationships and behaviors within a current era.

Ví dụ

Modern society values technology and communication more than ever before.

Xã hội hiện đại coi trọng công nghệ và giao tiếp hơn bao giờ hết.

Modern society does not always support traditional values and practices.

Xã hội hiện đại không phải lúc nào cũng ủng hộ các giá trị và phong tục truyền thống.

How does modern society influence young people's behavior today?

Xã hội hiện đại ảnh hưởng đến hành vi của giới trẻ ngày nay như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/modern society/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] It is evident that rules and laws are the basis of many [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] These days, people's workplaces are constantly changing and evolving to meet the demands of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In this people rarely work individually and often need to rely on others to get the best result [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] In conclusion, advertisements of various types have become prevalent in and this is, in my view, advantageous and detrimental as well [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Modern society

Không có idiom phù hợp