Bản dịch của từ Moisturized trong tiếng Việt

Moisturized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moisturized (Verb)

mˈɔɪstʃɚˌaɪzd
mˈɔɪstʃɚˌaɪzd
01

Để thoa chất dưỡng ẩm lên da hoặc tóc.

To apply a moisturizing substance to skin or hair.

Ví dụ

She moisturized her skin before the social event last Saturday.

Cô ấy đã dưỡng ẩm da trước sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

He did not moisturize his hair for the party last week.

Anh ấy đã không dưỡng ẩm tóc cho bữa tiệc tuần trước.

Did they moisturize their faces before the social gathering last night?

Họ đã dưỡng ẩm mặt trước buổi gặp mặt xã hội tối qua chưa?

02

Làm cho cái gì đó ẩm ướt.

To make something moist or damp.

Ví dụ

She moisturized her skin before the big social event.

Cô ấy đã làm ẩm da trước sự kiện xã hội lớn.

He did not moisturize his hands during the winter months.

Anh ấy không làm ẩm tay trong những tháng mùa đông.

Did you moisturize your face before the meeting?

Bạn đã làm ẩm mặt trước cuộc họp chưa?

03

Làm cho vật gì đó giữ được độ ẩm.

To cause something to retain moisture.

Ví dụ

The community center moisturized the garden for the summer festival.

Trung tâm cộng đồng đã dưỡng ẩm cho khu vườn cho lễ hội mùa hè.

They did not moisturize the plants during the dry season.

Họ đã không dưỡng ẩm cho cây trong mùa khô.

Did the volunteers moisturize the flowers before the event?

Các tình nguyện viên đã dưỡng ẩm cho hoa trước sự kiện chưa?

Dạng động từ của Moisturized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Moisturize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moisturized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moisturized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Moisturizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Moisturizing

Moisturized (Adjective)

mˈɔɪstʃɚˌaɪzd
mˈɔɪstʃɚˌaɪzd
01

Được làm để ít khô hơn; làm ẩm.

Made to be less dry made moist.

Ví dụ

Her skin looked well moisturized after the spa treatment last week.

Làn da của cô ấy trông rất được cấp ẩm sau buổi trị liệu tuần trước.

His face is not moisturized; it looks very dry and cracked.

Khuôn mặt của anh ấy không được cấp ẩm; trông rất khô và nứt nẻ.

Is your skin moisturized before the big social event tomorrow?

Làn da của bạn có được cấp ẩm trước sự kiện xã hội lớn ngày mai không?

02

Đã được điều trị bằng sản phẩm dưỡng ẩm.

Having been treated with a moisturizing product.

Ví dụ

Her skin looked moisturized after using the new cream.

Làn da của cô ấy trông được cấp ẩm sau khi dùng kem mới.

His skin is not moisturized; it looks dry and flaky.

Làn da của anh ấy không được cấp ẩm; nó trông khô và bong tróc.

Is your skin moisturized for the social event tomorrow?

Làn da của bạn đã được cấp ẩm cho sự kiện xã hội ngày mai chưa?

03

Đề cập đến làn da hoặc mái tóc đã được ngậm nước.

Referring to skin or hair that has been hydrated.

Ví dụ

Her skin looked moisturized after using the new cream.

Da của cô ấy trông được cấp ẩm sau khi dùng kem mới.

His hair is not moisturized, so it looks very dry.

Tóc của anh ấy không được cấp ẩm, nên trông rất khô.

Is your skin moisturized for the upcoming social event?

Da của bạn có được cấp ẩm cho sự kiện xã hội sắp tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moisturized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moisturized

Không có idiom phù hợp