Bản dịch của từ Monger trong tiếng Việt

Monger

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monger (Noun)

mˈʌŋgɚ
mˈʌŋgəɹ
01

Một chiếc tàu biển nhỏ.

A small sea vessel.

Ví dụ

The monger sailed smoothly across the lake during the festival.

Chiếc thuyền nhỏ đã lướt êm trên hồ trong lễ hội.

Many people do not own a monger in their community.

Nhiều người không sở hữu một chiếc thuyền nhỏ trong cộng đồng.

Is the monger used for fishing in your local area?

Chiếc thuyền nhỏ có được sử dụng để đánh cá trong khu vực của bạn không?

02

(kết hợp) một người quảng bá điều gì đó không mong muốn.

In combination a person promoting something undesirable.

Ví dụ

She is a fearmonger spreading false information about the pandemic.

Cô ấy là một kẻ kỳ thị kích động lan truyền thông tin sai lệch về đại dịch.

He is not a warmonger but a peace advocate in the community.

Anh ấy không phải là một kẻ kích động chiến tranh mà là một nhà hoà bình trong cộng đồng.

Is she a rumor monger or a truth seeker in society?

Cô ấy là một kẻ lan truyền tin đồn hay một người tìm kiếm sự thật trong xã hội?

03

Clip của gái điếm.

Clipping of whoremonger.

Ví dụ

He is a fear monger, spreading panic about social issues.

Anh ấy là người gieo rắc nỗi sợ, khuếch đại nỗi lo về các vấn đề xã hội.

She is not a fear monger in our community discussions.

Cô ấy không phải là người gieo rắc nỗi sợ trong các buổi thảo luận của cộng đồng chúng tôi.

Why do some people act like fear mongers online?

Tại sao một số người lại hành động như những kẻ gieo rắc nỗi sợ trên mạng?

Monger (Verb)

mˈʌŋgɚ
mˈʌŋgəɹ
01

(thông tục) thúc đẩy một điều gì đó không được ưa thích.

Transitive to promote something undesirable.

Ví dụ

Some politicians monger fear during elections to gain more votes.

Một số chính trị gia gieo rắc nỗi sợ trong các cuộc bầu cử để có thêm phiếu.

The media does not monger panic about social issues effectively.

Truyền thông không gieo rắc nỗi hoảng loạn về các vấn đề xã hội hiệu quả.

Do news outlets monger division among communities for ratings?

Có phải các phương tiện truyền thông gieo rắc sự chia rẽ giữa các cộng đồng để tăng xếp hạng không?

02

(chuyển tiếp, anh) bán hoặc rao bán thứ gì đó.

Transitive britain to sell or peddle something.

Ví dụ

He is known in the neighborhood as a fishmonger.

Anh ấy được biết đến trong khu phố là một người bán cá.

She doesn't want to be a fearmonger spreading false information.

Cô ấy không muốn trở thành một người gây nên sự sợ hãi lan truyền thông tin sai lệch.

Are you a warmonger advocating for military action?

Bạn có phải là một người thúc đẩy hành động quân sự không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monger

Không có idiom phù hợp