Bản dịch của từ Monger trong tiếng Việt
Monger

Monger (Noun)
The monger sailed smoothly across the lake during the festival.
Chiếc thuyền nhỏ đã lướt êm trên hồ trong lễ hội.
Many people do not own a monger in their community.
Nhiều người không sở hữu một chiếc thuyền nhỏ trong cộng đồng.
Is the monger used for fishing in your local area?
Chiếc thuyền nhỏ có được sử dụng để đánh cá trong khu vực của bạn không?
(kết hợp) một người quảng bá điều gì đó không mong muốn.
She is a fearmonger spreading false information about the pandemic.
Cô ấy là một kẻ kỳ thị kích động lan truyền thông tin sai lệch về đại dịch.
He is not a warmonger but a peace advocate in the community.
Anh ấy không phải là một kẻ kích động chiến tranh mà là một nhà hoà bình trong cộng đồng.
Is she a rumor monger or a truth seeker in society?
Cô ấy là một kẻ lan truyền tin đồn hay một người tìm kiếm sự thật trong xã hội?
Clip của gái điếm.
Clipping of whoremonger.
He is a fear monger, spreading panic about social issues.
Anh ấy là người gieo rắc nỗi sợ, khuếch đại nỗi lo về các vấn đề xã hội.
She is not a fear monger in our community discussions.
Cô ấy không phải là người gieo rắc nỗi sợ trong các buổi thảo luận của cộng đồng chúng tôi.
Why do some people act like fear mongers online?
Tại sao một số người lại hành động như những kẻ gieo rắc nỗi sợ trên mạng?
Monger (Verb)
(thông tục) thúc đẩy một điều gì đó không được ưa thích.
Some politicians monger fear during elections to gain more votes.
Một số chính trị gia gieo rắc nỗi sợ trong các cuộc bầu cử để có thêm phiếu.
The media does not monger panic about social issues effectively.
Truyền thông không gieo rắc nỗi hoảng loạn về các vấn đề xã hội hiệu quả.
Do news outlets monger division among communities for ratings?
Có phải các phương tiện truyền thông gieo rắc sự chia rẽ giữa các cộng đồng để tăng xếp hạng không?
(chuyển tiếp, anh) bán hoặc rao bán thứ gì đó.
Transitive britain to sell or peddle something.
He is known in the neighborhood as a fishmonger.
Anh ấy được biết đến trong khu phố là một người bán cá.
She doesn't want to be a fearmonger spreading false information.
Cô ấy không muốn trở thành một người gây nên sự sợ hãi lan truyền thông tin sai lệch.
Are you a warmonger advocating for military action?
Bạn có phải là một người thúc đẩy hành động quân sự không?
Họ từ
Từ "monger" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ với ý nghĩa chỉ người buôn bán hoặc trao đổi hàng hóa. Trong ngữ cảnh hiện tại, "monger" thường được sử dụng kết hợp với các từ khác để chỉ các loại hình buôn bán cụ thể, chẳng hạn như "fishmonger" (người buôn cá) hay "smoke monger" (người buôn thuốc lá). Từ này chủ yếu được sử dụng trong tiếng Anh Anh, trong khi tiếng Anh Mỹ ít phổ biến hơn. Sự khác biệt trong cách sử dụng nằm ở chỗ tiếng Anh Mỹ thường dùng thuật ngữ đơn giản hơn để chỉ người buôn bán, mà không cần hậu tố "-monger".
Từ "monger" có nguồn gốc từ chữ cổ Anh "mangere", xuất phát từ tiếng Latinh "mangiare", có nghĩa là "ăn". Trong lịch sử, từ này được sử dụng để chỉ những người buôn bán, đặc biệt là thực phẩm. Qua thời gian, nó đã phát triển để chỉ những người kinh doanh các mặt hàng hoặc ý tưởng khác nhau, thường mang nghĩa tiêu cực khi liên kết với việc thu lợi từ nỗi khổ đau hoặc sự lo lắng của người khác, như trong "gloom-monger" hay "fear-monger".
Từ "monger" xuất hiện không thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong ngữ cảnh chung, từ này thường được sử dụng để chỉ những người buôn bán hoặc kinh doanh một mặt hàng cụ thể, như "fishmonger" (người bán cá) hay "whoremonger" (người môi giới mại dâm). Từ này có tính chất tiêu cực khi miêu tả việc khai thác hoặc thao túng nhu cầu. Sự xuất hiện của "monger" chủ yếu giới hạn trong các tài liệu về kinh doanh hoặc xã hội, không phổ biến trong văn phong học thuật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp