Bản dịch của từ Mortgage lending trong tiếng Việt

Mortgage lending

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mortgage lending (Noun)

01

Hành vi cho người vay tiền vay có biện pháp đảm bảo bằng bất động sản nhằm mục đích mua tài sản đó.

The act of lending money to a borrower with a security interest in real property for the purpose of purchasing that property.

Ví dụ

Mortgage lending helps families buy homes in cities like San Francisco.

Cho vay thế chấp giúp các gia đình mua nhà ở San Francisco.

Mortgage lending does not always guarantee approval for every applicant.

Cho vay thế chấp không luôn đảm bảo phê duyệt cho mọi ứng viên.

Is mortgage lending increasing in urban areas like New York City?

Liệu cho vay thế chấp có đang tăng ở các khu đô thị như New York?

02

Một thỏa thuận tài chính trong đó tài sản được sử dụng làm tài sản thế chấp cho khoản vay.

A financial arrangement in which property is used as collateral for a loan.

Ví dụ

Mortgage lending has increased for first-time homebuyers in 2023.

Cho vay thế chấp đã tăng cho người mua nhà lần đầu vào năm 2023.

Mortgage lending does not guarantee approval for everyone seeking a loan.

Cho vay thế chấp không đảm bảo chấp thuận cho mọi người tìm kiếm khoản vay.

Is mortgage lending accessible for low-income families in urban areas?

Cho vay thế chấp có dễ tiếp cận cho các gia đình thu nhập thấp ở khu vực đô thị không?

03

Một khoản vay được đảm bảo bằng giá trị của bất động sản.

A loan that is secured against the value of real estate.

Ví dụ

Mortgage lending has increased by 15% in the last three years.

Cho vay thế chấp đã tăng 15% trong ba năm qua.

Mortgage lending does not cover all types of real estate.

Cho vay thế chấp không bao gồm tất cả các loại bất động sản.

Is mortgage lending available for first-time homebuyers in 2023?

Có cho vay thế chấp cho người mua nhà lần đầu trong năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mortgage lending/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mortgage lending

Không có idiom phù hợp