Bản dịch của từ Muse trong tiếng Việt

Muse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muse (Noun)

mjˈuz
mjˈuz
01

Một trường hợp hoặc một khoảng thời gian suy ngẫm.

An instance or period of reflection.

Ví dụ

After the protest, she went into a deep muse about society.

Sau cuộc biểu tình, cô ấy suy tư sâu về xã hội.

His muse on social issues led to insightful writing.

Sự suy tư của anh về vấn đề xã hội dẫn đến viết sâu sắc.

The artist found inspiration for his painting during a muse.

Nghệ sĩ tìm thấy cảm hứng cho bức tranh của mình trong lúc suy tư.

02

Một người hoặc một lực lượng được nhân cách hóa, là nguồn cảm hứng cho một nghệ sĩ sáng tạo.

A person or personified force who is the source of inspiration for a creative artist.

Ví dụ

She is his muse, inspiring his paintings with her beauty.

Cô ấy là nguồn cảm hứng của anh ta, truyền cảm hứng cho bức tranh với vẻ đẹp của mình.

The musician found his muse in the bustling city streets.

Nghệ sĩ nhạc đã tìm thấy nguồn cảm hứng của mình trên các con phố náo nhiệt của thành phố.

The writer's muse often came to him in dreams.

Nguồn cảm hứng của nhà văn thường đến với anh ta trong những giấc mơ.

03

(trong thần thoại hy lạp và la mã) mỗi nữ thần trong số chín nữ thần, con gái của zeus và mnemosyne, những người chủ trì nghệ thuật và khoa học.

(in greek and roman mythology) each of nine goddesses, the daughters of zeus and mnemosyne, who preside over the arts and sciences.

Ví dụ

She found inspiration in her muse, Calliope, for her latest painting.

Cô ấy tìm cảm hứng trong nữ thần của mình, Calliope, cho bức tranh mới nhất của mình.

The writer often sought guidance from his muse, Thalia, for writing poetry.

Người viết thường tìm kiếm sự hướng dẫn từ nữ thần của mình, Thalia, để viết thơ.

Sophia considered her grandmother as her personal muse for creativity.

Sophia coi bà là nguồn cảm hứng cá nhân cho sự sáng tạo của mình.

Dạng danh từ của Muse (Noun)

SingularPlural

Muse

Muses

Muse (Verb)

mjˈuz
mjˈuz
01

Hãy chìm đắm trong suy nghĩ.

Be absorbed in thought.

Ví dụ

She would often muse about the future of social media.

Cô ấy thường suy tư về tương lai của truyền thông xã hội.

After the meeting, he would muse on the impact of social gatherings.

Sau cuộc họp, anh ấy sẽ suy ngẫm về tác động của các buổi tụ tập xã hội.

During the event, they mused about the role of social influencers.

Trong sự kiện, họ suy nghĩ về vai trò của các người ảnh hưởng xã hội.

Dạng động từ của Muse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Muse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Muses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Musing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/muse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muse

Không có idiom phù hợp