Bản dịch của từ Nadir trong tiếng Việt

Nadir

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nadir (Noun)

nˈeɪdɚ
nˈeɪdiɹ
01

Điểm thấp nhất; điểm của nghịch cảnh hoặc tuyệt vọng lớn nhất.

The lowest point a point of greatest adversity or despair

Ví dụ

The nadir of poverty in the city was in 2020.

Điểm thấp nhất của nghèo đói trong thành phố là vào năm 2020.

Many believe the nadir of social trust occurred after the scandal.

Nhiều người tin rằng điểm thấp nhất của niềm tin xã hội xảy ra sau vụ bê bối.

Was the nadir of community engagement during the pandemic?

Điểm thấp nhất của sự tham gia cộng đồng có phải trong đại dịch không?

02

Điểm thấp nhất trong vận mệnh của một người hoặc tổ chức.

The lowest point in the fortunes of a person or organization

Ví dụ

The company's nadir was in 2020, during the pandemic's peak.

Điểm thấp nhất của công ty là vào năm 2020, trong đỉnh điểm đại dịch.

Many believe the nadir of his career was in 2019.

Nhiều người tin rằng điểm thấp nhất trong sự nghiệp của anh ấy là năm 2019.

Was the nadir of the community's support during the economic crisis?

Điểm thấp nhất của sự hỗ trợ cộng đồng là trong cuộc khủng hoảng kinh tế sao?

03

Trong thiên văn học, là điểm trên thiên cầu đối diện trực tiếp với thiên đỉnh.

In astronomy the point on the celestial sphere directly opposite the zenith

Ví dụ

The nadir of social trust occurred during the 2020 election debates.

Điểm cực thấp của niềm tin xã hội xảy ra trong các cuộc tranh luận 2020.

Many believe that social trust has not reached its nadir yet.

Nhiều người tin rằng niềm tin xã hội chưa đạt điểm cực thấp.

Is the nadir of social interactions affecting community engagement?

Điểm cực thấp của các tương tác xã hội có ảnh hưởng đến sự tham gia cộng đồng không?

Nadir (Noun Uncountable)

nˈeɪdɚ
nˈeɪdiɹ
01

Điểm thấp nhất của một cái gì đó; điểm thấp nhất.

The lowest point of something a low point

Ví dụ

The nadir of social trust was during the 2008 financial crisis.

Điểm thấp nhất của niềm tin xã hội là trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008.

Social trust did not reach its nadir during the pandemic.

Niềm tin xã hội không đạt đến điểm thấp nhất trong đại dịch.

What was the nadir of social interactions in recent years?

Điểm thấp nhất của các tương tác xã hội trong những năm gần đây là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nadir/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nadir

Không có idiom phù hợp