Bản dịch của từ Obliquity trong tiếng Việt

Obliquity

Noun [U/C]

Obliquity (Noun)

əblˈɪkwɪti
əblˈɪkwɪti
01

Sự lệch lạc hoặc đồi trụy về tinh thần hoặc đạo đức; sự vô đạo đức.

Mental or moral deviation or perversity immorality.

Ví dụ

His obliquity in behavior led to his downfall in the society.

Hành vi lệch lạc của anh ấy dẫn đến sự sụp đổ trong xã hội.

Ignoring obliquity can have negative impacts on social relationships.

Bỏ qua sự lệch lạc có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội.

Do you think obliquity is acceptable in a civilized society?

Bạn có nghĩ rằng sự lệch lạc là chấp nhận được trong một xã hội văn minh không?

His obliquity in ethics led to his downfall in society.

Sự nghiêng ngả của anh ấy trong đạo đức dẫn đến sự sụp đổ của anh ấy trong xã hội.

Her lack of obliquity made her a respected figure in social circles.

Sự thiếu nghiêng ngả của cô ấy đã làm cho cô ấy trở thành một nhân vật được tôn trọng trong các vòng xã hội.

02

Tính chất mơ hồ, đôi khi là cố ý, đôi khi là một cách sử dụng uyển ngữ.

The quality of being obscure oftentimes willfully sometimes as an exercise in euphemism.

Ví dụ

His obliquity in conversation made it hard to understand his true intentions.

Sự lệch lạc trong cuộc trò chuyện làm cho việc hiểu ý định thật sự của anh ấy trở nên khó khăn.

She avoids obliquity in her writing, preferring direct and clear communication.

Cô ấy tránh sự lệch lạc trong viết của mình, ưa thích giao tiếp trực tiếp và rõ ràng.

Did his obliquity in the speech confuse the audience or clarify his point?

Sự lệch lạc trong bài phát biểu của anh ấy làm cho khán giả bối rối hay làm rõ điểm của anh ấy?

Her obliquity in conversation led to misunderstandings with her friends.

Sự uẩn khúc trong cuộc trò chuyện dẫn đến hiểu lầm với bạn bè của cô ấy.

Avoid obliquity in your IELTS writing to ensure clarity and coherence.

Tránh sự uẩn khúc trong bài viết IELTS của bạn để đảm bảo rõ ràng và mạch lạc.

03

(thiên văn học, nói rộng hơn, về một hành tinh) độ nghiêng trục.

Astronomy by extension of a planet axial tilt.

Ví dụ

The obliquity of Earth's axis affects the climate.

Độ nghiêng của trục Trái Đất ảnh hưởng đến khí hậu.

The obliquity of Mars is greater than that of Earth.

Độ nghiêng của Sao Hỏa lớn hơn so với Trái Đất.

Is the obliquity of Venus similar to that of Jupiter?

Độ nghiêng của Sao Kim có giống với Sao Mộc không?

The obliquity of Earth's axis is 23.5 degrees.

Độ nghiêng của trục đất là 23.5 độ.

The obliquity affects the length of daylight in different seasons.

Độ nghiêng ảnh hưởng đến chiều dài ánh sáng trong các mùa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obliquity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obliquity

Không có idiom phù hợp