Bản dịch của từ Obsessive-compulsive disorder trong tiếng Việt

Obsessive-compulsive disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obsessive-compulsive disorder (Noun)

əbsəskˈɪsəpəvɨtʃ dɨsˈɔɹdɚ
əbsəskˈɪsəpəvɨtʃ dɨsˈɔɹdɚ
01

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những suy nghĩ không mong muốn và dai dẳng (nỗi ám ảnh) cùng với các hành động hoặc suy nghĩ lặp đi lặp lại (nỗi ám ảnh).

A mental disorder characterized by persistent, unwanted thoughts (obsessions) and repetitive behaviors or mental acts (compulsions).

Ví dụ

Many people with obsessive-compulsive disorder struggle with daily routines.

Nhiều người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế gặp khó khăn trong thói quen hàng ngày.

He does not have obsessive-compulsive disorder, just high standards.

Anh ấy không mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế, chỉ có tiêu chuẩn cao.

Is obsessive-compulsive disorder common among teenagers in the United States?

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế có phổ biến trong giới trẻ ở Hoa Kỳ không?

Many people with obsessive-compulsive disorder struggle with daily social interactions.

Nhiều người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế gặp khó khăn trong các tương tác xã hội hàng ngày.

She does not have obsessive-compulsive disorder; her habits are normal.

Cô ấy không mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế; thói quen của cô ấy là bình thường.

02

Một tình trạng ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh của cuộc sống hàng ngày, thường cần điều trị hoặc can thiệp.

A condition that affects many aspects of daily life, typically requiring treatment or intervention.

Ví dụ

Many people with obsessive-compulsive disorder struggle with daily tasks effectively.

Nhiều người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế gặp khó khăn trong công việc hàng ngày.

She does not have obsessive-compulsive disorder, but feels anxious sometimes.

Cô ấy không mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế, nhưng đôi khi cảm thấy lo âu.

Does obsessive-compulsive disorder affect social interactions among teenagers today?

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên hôm nay không?

Many people with obsessive-compulsive disorder struggle with daily routines.

Nhiều người mắc chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế gặp khó khăn trong thói quen hàng ngày.

She does not have obsessive-compulsive disorder, but she is very organized.

Cô ấy không mắc chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế, nhưng rất ngăn nắp.

03

Thường dẫn đến sự lo âu hoặc căng thẳng nghiêm trọng cho cá nhân.

Often leads to significant anxiety or distress for the individual.

Ví dụ

Many people with obsessive-compulsive disorder struggle to maintain relationships.

Nhiều người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế gặp khó khăn trong việc duy trì mối quan hệ.

She does not have obsessive-compulsive disorder, but she feels anxious.

Cô ấy không mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế, nhưng cô ấy cảm thấy lo lắng.

Does obsessive-compulsive disorder affect your social interactions significantly?

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế có ảnh hưởng lớn đến các tương tác xã hội của bạn không?

Many people with obsessive-compulsive disorder experience high levels of anxiety daily.

Nhiều người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế trải qua lo âu cao hàng ngày.

Not everyone understands how obsessive-compulsive disorder affects social interactions.

Không phải ai cũng hiểu rối loạn ám ảnh cưỡng chế ảnh hưởng đến tương tác xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obsessive-compulsive disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obsessive-compulsive disorder

Không có idiom phù hợp