Bản dịch của từ Official statistics trong tiếng Việt

Official statistics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Official statistics(Noun)

əfˈɪʃəl stətˈɪstɨks
əfˈɪʃəl stətˈɪstɨks
01

Dữ liệu số được thu thập và công bố bởi chính phủ hoặc cơ quan chính thức nhằm mục đích thông báo cho chính sách công và ra quyết định.

Numerical data collected and published by a government or official body for the purpose of informing public policy and decision making.

Ví dụ
02

Dữ liệu được thu thập và phân loại một cách hệ thống, thường xuyên, để cung cấp thông tin về các khía cạnh xã hội, kinh tế và nhân khẩu học.

Data that is systematically collected and classified, usually on a periodic basis, to provide insights into various social, economic, and demographic aspects.

Ví dụ
03

Thống kê được sản xuất bởi các nguồn chính thức, có thể bao gồm khảo sát, dữ liệu điều tra dân số và các hình thức thu thập dữ liệu khác nhằm đo lường các đặc điểm của một dân số.

Statistics produced by official sources, which may include surveys, census data, and other forms of data collection intended to measure characteristics of a population.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh