Bản dịch của từ On the right lines trong tiếng Việt

On the right lines

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On the right lines (Phrase)

ˈɑn ðə ɹˈaɪt lˈaɪnz
ˈɑn ðə ɹˈaɪt lˈaɪnz
01

Phù hợp với cách tiếp cận hoặc giải pháp đúng đắn hoặc mong muốn.

In agreement with the correct or desirable approach or solution.

Ví dụ

The community project is on the right lines for social improvement.

Dự án cộng đồng đang đi đúng hướng để cải thiện xã hội.

The new policy is not on the right lines for social equality.

Chính sách mới không đi đúng hướng cho sự bình đẳng xã hội.

Is the government’s plan on the right lines for reducing poverty?

Kế hoạch của chính phủ có đi đúng hướng để giảm nghèo không?

The new policy is on the right lines for reducing poverty.

Chính sách mới đang đi đúng hướng để giảm nghèo.

The committee is not on the right lines about community engagement.

Ủy ban không đi đúng hướng về sự tham gia của cộng đồng.

02

Theo một hướng đi hợp lý hoặc thích hợp.

Following a logical or appropriate course of action.

Ví dụ

The community program is on the right lines for reducing crime rates.

Chương trình cộng đồng đang đi đúng hướng để giảm tỷ lệ tội phạm.

Many believe this policy is not on the right lines for social justice.

Nhiều người tin rằng chính sách này không đi đúng hướng cho công bằng xã hội.

Is the new initiative on the right lines for improving public health?

Liệu sáng kiến mới có đi đúng hướng để cải thiện sức khỏe cộng đồng không?

The community project is on the right lines for improving social welfare.

Dự án cộng đồng đang đi đúng hướng để cải thiện phúc lợi xã hội.

The new policy is not on the right lines for reducing inequality.

Chính sách mới không đi đúng hướng để giảm bất bình đẳng.

03

Chỉ ra một hướng đi tích cực trong suy nghĩ hoặc lập kế hoạch.

Indicating a positive direction in thought or planning.

Ví dụ

Many community programs are on the right lines for social improvement.

Nhiều chương trình cộng đồng đang đi đúng hướng cho sự cải thiện xã hội.

The new policy is not on the right lines for social equality.

Chính sách mới không đi đúng hướng cho sự bình đẳng xã hội.

Are the recent initiatives on the right lines for reducing poverty?

Các sáng kiến gần đây có đi đúng hướng để giảm nghèo không?

The community project is on the right lines for social improvement.

Dự án cộng đồng đang đi đúng hướng cho sự cải thiện xã hội.

The new policy is not on the right lines for our community.

Chính sách mới không đi đúng hướng cho cộng đồng của chúng ta.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on the right lines/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with On the right lines

Không có idiom phù hợp