Bản dịch của từ Orthic trong tiếng Việt

Orthic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthic (Adjective)

ˈɔɹθɨk
ˈɔɹθɨk
01

Của khối đa diện: gồm các cặp mặt song song bằng nhau, trong đó các điểm tương đương được nối với nhau bằng các đường thẳng vuông góc với các mặt. bây giờ hiếm.

Of a polyhedron composed of pairs of equal parallel faces of which equivalent points are connected by lines perpendicular to the faces now rare.

Ví dụ

The orthic shape of the building promotes better airflow and social interaction.

Hình dạng orthic của tòa nhà thúc đẩy lưu thông không khí và tương tác xã hội.

Many people do not understand the orthic design in modern architecture.

Nhiều người không hiểu thiết kế orthic trong kiến trúc hiện đại.

Is the orthic structure beneficial for community spaces and gatherings?

Liệu cấu trúc orthic có lợi cho không gian cộng đồng và các buổi gặp gỡ không?

The orthic design of the building impressed the architecture professor.

Thiết kế orthic của tòa nhà ấn tượng với giáo sư kiến trúc.

The student's essay lacked an orthic structure, leading to a lower grade.

Bài luận của học sinh thiếu cấu trúc orthic, dẫn đến điểm thấp.

02

Chỉ định tam giác có đỉnh là chân đường cao của một tam giác đã cho.

Designating the triangle whose vertices are the feet of the altitudes of a given triangle.

Ví dụ

The orthic triangle helps in understanding the triangle's height relationships.

Tam giác orthic giúp hiểu mối quan hệ chiều cao của tam giác.

The orthic triangle is not always easy to visualize for students.

Tam giác orthic không phải lúc nào cũng dễ hình dung cho học sinh.

Is the orthic triangle relevant in social geometry discussions?

Tam giác orthic có liên quan trong các cuộc thảo luận hình học xã hội không?

The orthic triangle is formed by the feet of the altitudes.

Tam giác chân là hình thành bởi chân của các đường vuông góc.

Not all triangles have an orthic triangle within them.

Không phải tất cả các tam giác đều có tam giác chân bên trong.

03

Nghiên cứu về đất. của một loại đất: có đặc tính trung bình của loại đất.

Soil science of a soil having the median characteristics of its type.

Ví dụ

The orthic soil in Central Park supports diverse plant life.

Đất orthic ở Central Park hỗ trợ sự sống đa dạng của thực vật.

The researchers found no orthic soil in urban areas.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy đất orthic ở khu vực đô thị.

Is the orthic soil in your community suitable for gardening?

Đất orthic trong cộng đồng của bạn có phù hợp cho việc làm vườn không?

Her garden soil was orthic, perfect for growing vegetables.

Đất vườn của cô ấy là orthic, hoàn hảo để trồng rau.

The farmer avoided using orthic soil due to poor drainage.

Nông dân tránh sử dụng đất orthic vì thoát nước kém.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthic

Không có idiom phù hợp