Bản dịch của từ Ortho trong tiếng Việt

Ortho

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ortho (Noun)

ˈɔɹɵoʊ
ˈɑɹɵoʊ
01

Một đường thẳng nối hai góc đối diện của hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình dạng có cạnh thẳng khác.

A straight line joining two opposite corners of a square rectangle or other straightsided shape.

Ví dụ

The ortho connects two corners of the community park's rectangular layout.

Ortho nối hai góc của thiết kế hình chữ nhật của công viên cộng đồng.

There is no ortho in the irregular shape of the playground.

Không có ortho trong hình dạng không đều của sân chơi.

Can you identify the ortho in the town square's design?

Bạn có thể xác định ortho trong thiết kế của quảng trường thị trấn không?

Ortho (Adjective)

ˈɔr.θoʊ
ˈɔr.θoʊ
01

Biểu thị điều gì đó bắt nguồn từ nghiên cứu hoặc lời dạy của triết gia hy lạp aristotle (384–322 tcn)

Denoting something derived from the research or teachings of the greek philosopher aristotle 384–322 bc.

Ví dụ

The ortho principles of Aristotle influence modern social theories significantly.

Các nguyên tắc ortho của Aristotle ảnh hưởng lớn đến lý thuyết xã hội hiện đại.

Many social scientists do not follow ortho teachings in their research.

Nhiều nhà khoa học xã hội không theo các giáo lý ortho trong nghiên cứu của họ.

Are you familiar with the ortho concepts of Aristotle in social contexts?

Bạn có quen thuộc với các khái niệm ortho của Aristotle trong các bối cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ortho/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ortho

Không có idiom phù hợp