Bản dịch của từ Ousts trong tiếng Việt

Ousts

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ousts (Verb)

ˈaʊsts
ˈaʊsts
01

Thay thế cái gì đó hoặc ai đó đã chiếm giữ trước đó.

To take the place of something or someone previously occupied.

Ví dụ

The new policy ousts outdated practices in community development programs.

Chính sách mới thay thế các phương pháp lỗi thời trong chương trình phát triển cộng đồng.

The recent protests do not oust the city's leadership.

Các cuộc biểu tình gần đây không thay thế lãnh đạo thành phố.

Does the new generation oust traditional values in society?

Liệu thế hệ mới có thay thế các giá trị truyền thống trong xã hội không?

02

Trục xuất hoặc tước bỏ quyền lực, thẩm quyền hoặc địa điểm của ai đó.

To expel or deprive someone of power authority or a place.

Ví dụ

The protest ousts the corrupt mayor from office last month.

Cuộc biểu tình đã lật đổ thị trưởng tham nhũng khỏi văn phòng tháng trước.

The new policy does not oust community leaders from their positions.

Chính sách mới không lật đổ các lãnh đạo cộng đồng khỏi vị trí của họ.

Does the government oust influential activists from social movements?

Chính phủ có lật đổ các nhà hoạt động có ảnh hưởng khỏi các phong trào xã hội không?

03

Loại bỏ hoặc buộc phải rời khỏi một vị trí hoặc địa điểm.

To remove or force out from a position or place.

Ví dụ

The community ousts the corrupt leader after the scandal in 2022.

Cộng đồng đã lật đổ nhà lãnh đạo tham nhũng sau vụ bê bối năm 2022.

The new policy does not oust any current social programs in place.

Chính sách mới không lật đổ bất kỳ chương trình xã hội nào hiện có.

Does the government oust leaders who do not support social reforms?

Liệu chính phủ có lật đổ những nhà lãnh đạo không ủng hộ cải cách xã hội không?

Dạng động từ của Ousts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Oust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ousted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ousted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ousts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ousting

Ousts (Noun)

ˈaʊsts
ˈaʊsts
01

Người sa thải hoặc loại bỏ ai đó khỏi một vị trí (hiếm khi sử dụng).

A person who dismisses or removes someone from a position rare usage.

Ví dụ

The committee ousts members who do not follow the rules.

Ủy ban loại bỏ các thành viên không tuân theo quy tắc.

The council does not oust leaders without valid reasons.

Hội đồng không loại bỏ các lãnh đạo mà không có lý do hợp lệ.

Does the board oust members for poor performance?

Ban giám đốc có loại bỏ các thành viên vì hiệu suất kém không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ousts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ousts

Không có idiom phù hợp