Bản dịch của từ Overstock trong tiếng Việt

Overstock

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overstock (Noun)

ˈoʊvəɹstˌɑkn
ˌoʊvəɹstˈɑkv
01

Nguồn cung hoặc số lượng vượt quá nhu cầu hoặc yêu cầu.

A supply or quantity in excess of demand or requirement.

Ví dụ

The charity donated food to help with the overstock.

Tổ chức từ thiện quyên góp thực phẩm để giúp với số hàng dư.

The store manager reduced prices to clear the overstock.

Giám đốc cửa hàng giảm giá để thanh lý số hàng dư.

The company faced losses due to excessive overstock of inventory.

Công ty đối mặt với lỗ do số lượng hàng tồn kho dư thừa.

Overstock (Verb)

ˈoʊvəɹstˌɑkn
ˌoʊvəɹstˈɑkv
01

Cung cấp nhiều thứ hơn mức cần thiết hoặc được yêu cầu.

Supply with more of something than is necessary or required.

Ví dụ

The charity overstocked the food pantry to help more families.

Tổ chức từ thiện cung cấp quá nhiều thực phẩm cho kho chứa để giúp nhiều gia đình hơn.

The school overstocked on textbooks for the upcoming academic year.

Trường học cung cấp quá nhiều sách giáo khoa cho năm học sắp tới.

The company overstocked on office supplies due to a miscalculation.

Công ty cung cấp quá nhiều vật dụng văn phòng do tính toán sai lầm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overstock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overstock

Không có idiom phù hợp