Bản dịch của từ Palmate trong tiếng Việt

Palmate

Adjective

Palmate (Adjective)

pˈælmeɪt
pˈælmeɪt
01

(của một chiếc lá) có năm thùy trở lên mà các gân giữa đều tỏa ra từ một điểm.

Of a leaf having five or more lobes whose midribs all radiate from one point.

Ví dụ

The palmate leaves of the maple tree are beautiful in autumn.

Những chiếc lá có hình dạng lòng bàn tay của cây phong rất đẹp vào mùa thu.

The palmate design of the logo is not very appealing to everyone.

Thiết kế hình dạng lòng bàn tay của biểu tượng không hấp dẫn với mọi người.

Are palmate leaves common in urban parks like Central Park?

Có phải lá hình dạng lòng bàn tay thường thấy trong các công viên đô thị như Central Park không?

02

(của một con gạc) trong đó các góc giữa các gai được lấp đầy một phần để tạo thành một bề mặt phẳng rộng, như ở hươu hoang và nai sừng tấm.

Of an antler in which the angles between the tines are partly filled in to form a broad flat surface as in fallow deer and moose.

Ví dụ

The moose has a palmate antler that is very impressive.

Con nai sừng tấm có một chiếc sừng hình lòng bàn tay rất ấn tượng.

Fallow deer do not have palmate antlers in every season.

Nai sừng tấm không có sừng hình lòng bàn tay trong mọi mùa.

Do you know which animals have palmate antlers in North America?

Bạn có biết những con vật nào có sừng hình lòng bàn tay ở Bắc Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Palmate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palmate

Không có idiom phù hợp