Bản dịch của từ Payer trong tiếng Việt

Payer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Payer (Noun)

pˈeiɚ
pˈeiəɹ
01

Một người trả tiền; cụ thể là người mà hóa đơn hoặc giấy báo đã hoặc phải được thanh toán.

One who pays; specifically, the person by whom a bill or note has been, or should be, paid.

Ví dụ

John is a generous payer for community events.

John là một người trả tiền hào phóng cho các sự kiện cộng đồng.

The company's top payer is recognized for their contributions.

Người trả tiền cao nhất của công ty được ghi nhận vì những đóng góp của họ.

As a responsible payer, she settled all her debts on time.

Là một người trả tiền có trách nhiệm, cô ấy đã giải quyết tất cả các khoản nợ của mình đúng hạn.

02

(tài chính) một hợp đồng hoán đổi cho phép người sở hữu nó có quyền lựa chọn tham gia vào một hợp đồng hoán đổi trong đó họ thanh toán phần cố định và nhận phần thả nổi.

(finance) a swaption which gives its holder the option to enter into a swap in which they pay the fixed leg and receive the floating leg.

Ví dụ

The payer of the bill was responsible for covering the cost.

Người trả hóa đơn chịu trách nhiệm trang trải chi phí.

The social event required each attendee to contribute as a payer.

Sự kiện xã hội yêu cầu mỗi người tham dự đóng góp với tư cách là người trả tiền.

The charity fundraiser had many generous donors, with one standout payer.

Cuộc gây quỹ từ thiện có nhiều nhà tài trợ hào phóng, trong đó có một người trả tiền nổi bật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Payer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Overall, the US was the top for both doctors and other workers, while salaries in Italy, the Czech Republic, and Germany were relatively similar [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023

Idiom with Payer

Không có idiom phù hợp