Bản dịch của từ Penny-wise and pound foolish trong tiếng Việt
Penny-wise and pound foolish
Penny-wise and pound foolish (Adjective)
Tỏ ra tiết kiệm trong những vấn đề nhỏ nhưng hoang phí trong những vấn đề lớn hơn.
Exhibiting frugality in small matters but extravagance in larger matters.
Many people are penny-wise and pound foolish with their entertainment expenses.
Nhiều người tiết kiệm từng đồng nhưng lại phung phí vào giải trí.
She is not penny-wise and pound foolish; she spends wisely on education.
Cô ấy không tiết kiệm từng đồng mà lại phung phí; cô chi tiêu thông minh cho giáo dục.
Are you penny-wise and pound foolish when choosing your social activities?
Bạn có phải là người tiết kiệm từng đồng nhưng lại phung phí khi chọn hoạt động xã hội không?
Many people are penny-wise and pound foolish about their social spending.
Nhiều người chi tiêu xã hội một cách tiết kiệm nhưng lại phung phí.
She is not penny-wise and pound foolish; she saves wisely.
Cô ấy không phải là người tiết kiệm nhỏ mà lại phung phí lớn.
Đặc trưng bởi sự thiếu thận trọng trong việc đánh giá nơi phân bổ tài nguyên một cách hiệu quả.
Characterized by a lack of foresight in evaluating where to allocate resources effectively.
Many people are penny-wise and pound foolish when donating to charities.
Nhiều người chi tiêu tiết kiệm nhưng lại không khôn ngoan khi quyên góp.
She is not penny-wise and pound foolish with her monthly budget.
Cô ấy không chi tiêu tiết kiệm nhưng lại không khôn ngoan với ngân sách hàng tháng.
Are you being penny-wise and pound foolish with your spending decisions?
Bạn có đang chi tiêu tiết kiệm nhưng không khôn ngoan với quyết định chi tiêu không?
Many people are penny-wise and pound foolish when budgeting for social events.
Nhiều người chi li nhưng lại thiếu khôn ngoan khi lập ngân sách cho sự kiện xã hội.
He is not penny-wise and pound foolish; he invests wisely in charities.
Anh ấy không chi li nhưng lại thiếu khôn ngoan; anh đầu tư thông minh vào các tổ chức từ thiện.
Many people are penny-wise and pound foolish with their social spending.
Nhiều người tiết kiệm nhỏ nhưng lại tốn kém lớn trong chi tiêu xã hội.
She is not penny-wise and pound foolish; she invests wisely in community.
Cô ấy không tiết kiệm nhỏ mà tốn kém lớn; cô ấy đầu tư khôn ngoan vào cộng đồng.
Are you being penny-wise and pound foolish in your social activities?
Bạn có đang tiết kiệm nhỏ mà tốn kém lớn trong các hoạt động xã hội không?
Many people are penny-wise and pound foolish with their entertainment choices.
Nhiều người tiết kiệm nhỏ nhưng lại tốn kém lớn trong giải trí.
She is not penny-wise and pound foolish; she invests wisely.
Cô ấy không tiết kiệm nhỏ mà lại tốn kém lớn; cô ấy đầu tư khôn ngoan.
Cụm từ "penny-wise and pound-foolish" được sử dụng để mô tả hành vi tiết kiệm nhỏ nhưng lại lãng phí lớn, dẫn đến những quyết định kinh tế không hợp lý. Cụm từ này mang ý nghĩa rằng những nỗ lực để tiết kiệm một khoản tiền nhỏ có thể dẫn đến việc mất một khoản lớn hơn trong các quyết định tài chính dài hạn. Cụm từ này thường được dùng trong ngữ cảnh phê phán các cách quản lý tài chính không hiệu quả, đặc biệt trong tiếng Anh của cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt lớn về ngữ nghĩa hay cách dùng.