Bản dịch của từ Penny-wise and pound foolish trong tiếng Việt

Penny-wise and pound foolish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Penny-wise and pound foolish (Adjective)

pˈɛnjuˌaɪz ənd pˈaʊnd fˈulɨʃ
pˈɛnjuˌaɪz ənd pˈaʊnd fˈulɨʃ
01

Tỏ ra tiết kiệm trong những vấn đề nhỏ nhưng hoang phí trong những vấn đề lớn hơn.

Exhibiting frugality in small matters but extravagance in larger matters.

Ví dụ

Many people are penny-wise and pound foolish with their entertainment expenses.

Nhiều người tiết kiệm từng đồng nhưng lại phung phí vào giải trí.

She is not penny-wise and pound foolish; she spends wisely on education.

Cô ấy không tiết kiệm từng đồng mà lại phung phí; cô chi tiêu thông minh cho giáo dục.

Are you penny-wise and pound foolish when choosing your social activities?

Bạn có phải là người tiết kiệm từng đồng nhưng lại phung phí khi chọn hoạt động xã hội không?

Many people are penny-wise and pound foolish about their social spending.

Nhiều người chi tiêu xã hội một cách tiết kiệm nhưng lại phung phí.

She is not penny-wise and pound foolish; she saves wisely.

Cô ấy không phải là người tiết kiệm nhỏ mà lại phung phí lớn.

02

Đặc trưng bởi sự thiếu thận trọng trong việc đánh giá nơi phân bổ tài nguyên một cách hiệu quả.

Characterized by a lack of foresight in evaluating where to allocate resources effectively.

Ví dụ

Many people are penny-wise and pound foolish when donating to charities.

Nhiều người chi tiêu tiết kiệm nhưng lại không khôn ngoan khi quyên góp.

She is not penny-wise and pound foolish with her monthly budget.

Cô ấy không chi tiêu tiết kiệm nhưng lại không khôn ngoan với ngân sách hàng tháng.

Are you being penny-wise and pound foolish with your spending decisions?

Bạn có đang chi tiêu tiết kiệm nhưng không khôn ngoan với quyết định chi tiêu không?

Many people are penny-wise and pound foolish when budgeting for social events.

Nhiều người chi li nhưng lại thiếu khôn ngoan khi lập ngân sách cho sự kiện xã hội.

He is not penny-wise and pound foolish; he invests wisely in charities.

Anh ấy không chi li nhưng lại thiếu khôn ngoan; anh đầu tư thông minh vào các tổ chức từ thiện.

03

Tiết kiệm nhỏ nhặt trong khi phải chịu chi phí lớn hơn ở nơi khác.

Making minor savings while incurring greater costs elsewhere.

Ví dụ

Many people are penny-wise and pound foolish with their social spending.

Nhiều người tiết kiệm nhỏ nhưng lại tốn kém lớn trong chi tiêu xã hội.

She is not penny-wise and pound foolish; she invests wisely in community.

Cô ấy không tiết kiệm nhỏ mà tốn kém lớn; cô ấy đầu tư khôn ngoan vào cộng đồng.

Are you being penny-wise and pound foolish in your social activities?

Bạn có đang tiết kiệm nhỏ mà tốn kém lớn trong các hoạt động xã hội không?

Many people are penny-wise and pound foolish with their entertainment choices.

Nhiều người tiết kiệm nhỏ nhưng lại tốn kém lớn trong giải trí.

She is not penny-wise and pound foolish; she invests wisely.

Cô ấy không tiết kiệm nhỏ mà lại tốn kém lớn; cô ấy đầu tư khôn ngoan.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penny-wise and pound foolish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penny-wise and pound foolish

Không có idiom phù hợp