Bản dịch của từ Pentathlon trong tiếng Việt

Pentathlon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pentathlon (Noun)

pɛntˈæɵln
pɛntˈæɵln
01

Một sự kiện thể thao bao gồm năm nội dung khác nhau dành cho mỗi đấu thủ, đặc biệt (cũng là năm môn phối hợp hiện đại), một sự kiện liên quan đến đấu kiếm, bắn súng, bơi lội, cưỡi ngựa và chạy việt dã.

An athletic event comprising five different events for each competitor in particular also modern pentathlon an event involving fencing shooting swimming riding and crosscountry running.

Ví dụ

The pentathlon requires athletes to excel in five different sports.

Pentathlon yêu cầu vận động viên xuất sắc trong năm môn thể thao khác nhau.

Many people do not understand the complexity of the pentathlon.

Nhiều người không hiểu sự phức tạp của pentathlon.

Is the pentathlon a popular event in social sports competitions?

Pentathlon có phải là sự kiện phổ biến trong các cuộc thi thể thao xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pentathlon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pentathlon

Không có idiom phù hợp