Bản dịch của từ Permitted trong tiếng Việt

Permitted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permitted (Verb)

pɚmˈɪtɪd
pɚmˈɪtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của giấy phép.

Simple past and past participle of permit.

Ví dụ

Last year, the city permitted new parks for community gatherings.

Năm ngoái, thành phố đã cho phép các công viên mới cho các buổi họp cộng đồng.

The council did not permit loud music during the event.

Hội đồng không cho phép nhạc to trong suốt sự kiện.

Did the government permit protests in the city last month?

Chính phủ có cho phép biểu tình trong thành phố tháng trước không?

Dạng động từ của Permitted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Permit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Permitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Permitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Permits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Permitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permitted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, although early schooling will foster social development, children should be to grow up outside school until 7 [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] While some individuals believe that children should be to choose their own activities during their spare time, others think that parents should be in charge of organizing their children's pastimes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the only reason the authority would someone to carry a gun is to ensure the safety of this person [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In conclusion, even though there are certain justifications for houses in an area to be constructed in the same style, I am of the opinion that governments should people to build their houses according to their own ideas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Permitted

Không có idiom phù hợp