Bản dịch của từ Phyllosilicate trong tiếng Việt

Phyllosilicate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phyllosilicate (Noun)

fɪloʊsˈɪləkɪt
fɪloʊsˈɪləkɪt
01

Bất kỳ phân lớp lớn nào của khoáng vật silicat được đặc trưng bởi tứ diện sio₄ được liên kết thành các tấm có phạm vi không xác định trong đó tỷ lệ silicon và nhôm với oxy là 2:5, các thành phần quan trọng trong đó bao gồm mica, secpentine, talc, clorit và khoáng sét .

Any of the large subclass of silicate minerals characterized by sio₄ tetrahedra linked in sheets of indefinite extent in which the ratio of silicon and aluminium to oxygen is 25 important members of which include mica serpentine talc chlorite and the clay minerals.

Ví dụ

Mica is a common phyllosilicate found in many social structures.

Mica là một phyllosilicate phổ biến trong nhiều cấu trúc xã hội.

Phyllosilicate minerals do not dominate social interactions among communities.

Các khoáng chất phyllosilicate không chiếm ưu thế trong các tương tác xã hội.

Is talc a phyllosilicate used in social applications?

Talc có phải là một phyllosilicate được sử dụng trong các ứng dụng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phyllosilicate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phyllosilicate

Không có idiom phù hợp