Bản dịch của từ Phytoremediation trong tiếng Việt

Phytoremediation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phytoremediation (Noun)

fˌaɪtoʊɹɨmˌɛdʒənˈiən
fˌaɪtoʊɹɨmˌɛdʒənˈiən
01

Kỹ thuật trồng cây, cỏ hoặc thảm thực vật khác nhằm loại bỏ các chất gây ô nhiễm trong đất hoặc nước ngầm thông qua sự tích tụ (và đôi khi làm suy thoái) trong các mô thực vật hoặc để thúc đẩy quá trình phân hủy hoặc cố định vi sinh vật của chúng liên quan đến hệ thống rễ cây.

The technique of planting trees grasses or other vegetation in order to remove contaminants in the soil or the groundwater through accumulation and sometimes degradation in plant tissues or to promote their microbial degradation or immobilization in association with plant root systems.

Ví dụ

Phytoremediation is an effective method to clean up polluted soil.

Phytoremediation là phương pháp hiệu quả để làm sạch đất bị ô nhiễm.

Some people are not familiar with the concept of phytoremediation.

Một số người không quen với khái niệm phytoremediation.

Is phytoremediation commonly used in urban areas for environmental restoration?

Phytoremediation có phổ biến trong các khu vực đô thị để khôi phục môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phytoremediation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phytoremediation

Không có idiom phù hợp