Bản dịch của từ Plan division trong tiếng Việt
Plan division

Plan division (Noun)
The city council's plan division aims to reduce homelessness by 20%.
Phân chia kế hoạch của hội đồng thành phố nhằm giảm 20% người vô gia cư.
The plan division does not include funding for mental health services.
Phân chia kế hoạch không bao gồm ngân sách cho dịch vụ sức khỏe tâm thần.
Does the plan division address the needs of low-income families?
Phân chia kế hoạch có giải quyết nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp không?
Một sự sắp xếp hoặc chuẩn bị được thực hiện trước cho một mục đích cụ thể.
An arrangement or preparation made in advance for a specific purpose.
The city council's plan division aims to improve public transportation access.
Phân chia kế hoạch của hội đồng thành phố nhằm cải thiện giao thông công cộng.
The plan division does not include funding for community health programs.
Phân chia kế hoạch không bao gồm kinh phí cho các chương trình sức khỏe cộng đồng.
Does the plan division address the needs of low-income families?
Phân chia kế hoạch có giải quyết nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp không?
Hành động chia nhỏ các kế hoạch hoặc chiến lược thành các phần hoặc mục có thể quản lý để thực hiện.
The act of dividing plans or strategies into manageable parts or sections for execution.
The community's plan division helped organize the charity event effectively.
Việc phân chia kế hoạch của cộng đồng đã giúp tổ chức sự kiện từ thiện hiệu quả.
The plan division for the social project was not clear to everyone.
Việc phân chia kế hoạch cho dự án xã hội không rõ ràng với mọi người.
How does the plan division improve social initiatives in our city?
Việc phân chia kế hoạch cải thiện các sáng kiến xã hội ở thành phố chúng ta như thế nào?