Bản dịch của từ Pleistocene trong tiếng Việt

Pleistocene

Adjective Noun [U/C]

Pleistocene (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc biểu thị kỷ nguyên đầu tiên của kỷ đệ tứ, giữa kỷ nguyên pliocene và holocene.

Relating to or denoting the first epoch of the quaternary period between the pliocene and holocene epochs.

Ví dụ

The Pleistocene era was characterized by multiple ice ages.

Thời kỳ Pleistocene được đặc trưng bởi nhiều kỳ băng hà.

There is little evidence of Pleistocene settlements in this region.

Không có nhiều bằng chứng về các khu định cư Pleistocene ở khu vực này.

Did the Pleistocene climate impact human migration patterns significantly?

Liệu khí hậu Pleistocene có ảnh hưởng đáng kể đến mô hình di cư của con người không?

Pleistocene (Noun)

01

Kỷ pleistocene hoặc hệ thống đá tích tụ trong đó.

The pleistocene epoch or the system of rocks deposited during it.

Ví dụ

The Pleistocene was a period of significant climate change.

Thời kỷ Pleistocene là thời kỳ có biến đổi khí hậu đáng kể.

Many fossils found in Pleistocene rocks provide valuable insights.

Nhiều hóa thạch được tìm thấy trong đá Pleistocene cung cấp thông tin quý giá.

Was the Pleistocene epoch characterized by multiple ice ages?

Thời kỷ Pleistocene có đặc điểm là nhiều kỳ băng hà không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pleistocene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pleistocene

Không có idiom phù hợp