Bản dịch của từ Plutonium trong tiếng Việt

Plutonium

Noun [U/C]

Plutonium (Noun)

plutˈoʊniəm
plutˈoʊniəm
01

Nguyên tố hóa học có số nguyên tử 94, một kim loại phóng xạ màu bạc đậm đặc thuộc dãy actinide, được sử dụng làm nhiên liệu trong các lò phản ứng hạt nhân và làm chất nổ trong vũ khí phân hạch hạt nhân. plutonium chỉ xuất hiện với lượng nhỏ trong tự nhiên nhưng được sản xuất trong các lò phản ứng hạt nhân từ uranium-238.

The chemical element of atomic number 94 a dense silvery radioactive metal of the actinide series used as a fuel in nuclear reactors and as an explosive in nuclear fission weapons plutonium only occurs in trace amounts in nature but is manufactured in nuclear reactors from uranium238.

Ví dụ

Plutonium is crucial for nuclear power plants like San Onofre.

Plutonium rất quan trọng cho các nhà máy điện hạt nhân như San Onofre.

Many people do not understand plutonium's role in nuclear energy.

Nhiều người không hiểu vai trò của plutonium trong năng lượng hạt nhân.

Is plutonium safe to use in everyday applications?

Plutonium có an toàn để sử dụng trong các ứng dụng hàng ngày không?

Dạng danh từ của Plutonium (Noun)

SingularPlural

Plutonium

-

Kết hợp từ của Plutonium (Noun)

CollocationVí dụ

Radioactive plutonium

Plutoni không

Radioactive plutonium is harmful to human health.

Phóng xa plutoni là có hại cho sức khỏe con người.

Weapons-grade plutonium

Plutoni cấp vũ khí

Is weapons-grade plutonium safe for social experiments?

Vật liệu hạt nhân có độ tinh khiết cao an toàn cho thí nghiệm xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plutonium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plutonium

Không có idiom phù hợp