Bản dịch của từ Popsicle trong tiếng Việt
Popsicle

Popsicle (Noun)
(nghĩa bóng) cái gì đó lạnh hoặc đông cứng.
The idea of a popsicle party is refreshing on a hot day.
Ý tưởng tổ chức tiệc kem que rất sảng khoái vào một ngày nóng.
Not everyone enjoys the popsicle social event in winter.
Không phải ai cũng thích sự kiện xã hội kem que vào mùa đông.
Do you think a popsicle fundraiser would be successful in summer?
Bạn nghĩ một chiến dịch gây quỹ bằng kem que sẽ thành công vào mùa hè không?
I enjoyed a refreshing popsicle after finishing my IELTS writing practice.
Tôi thích thưởng thức một que kem đá sau khi kết thúc luyện viết IELTS của mình.
I never buy popsicles with artificial colors for my children.
Tôi không bao giờ mua kem que có màu nhân tạo cho con tôi.
Did you bring popsicles to the social gathering last night?
Bạn có mang kem que đến buổi tụ tập xã hội tối qua không?
Dạng danh từ của Popsicle (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Popsicle | Popsicles |