Bản dịch của từ Price named trong tiếng Việt
Price named
Noun [U/C] Adjective Verb

Price named (Noun)
pɹˈaɪs nˈeɪmd
pɹˈaɪs nˈeɪmd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Price named (Adjective)
pɹˈaɪs nˈeɪmd
pɹˈaɪs nˈeɪmd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Được thiết kế hoặc thiết lập để thu hút sự chú ý hoặc khuyến khích tranh cãi, thường là để tạo sự quan tâm hoặc thảo luận.
Designed or set to attract attention or encourage controversy typically to create interest or discussion.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Price named (Verb)
pɹˈaɪs nˈeɪmd
pɹˈaɪs nˈeɪmd
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
"Price named" là cụm từ thường được sử dụng trong ngữ cảnh thương mại, chỉ giá trị được xác định hoặc công bố cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể. Trong tiếng Anh, “named price” có thể được dùng để chỉ rõ mức giá đã được ấn định, không phân biệt giữa Anh và Mỹ. Tuy nhiên, cách sử dụng có thể khác nhau; ở Anh, “named price” thường xuất hiện trong các giao dịch chính thức, trong khi ở Mỹ, nó thường gặp trong giao dịch hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Price named
Không có idiom phù hợp