Bản dịch của từ Prom trong tiếng Việt

Prom

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prom (Noun)

pɹˈɑm
pɹˈɑm
01

(anh, viết tắt) một lối đi dạo.

(britain, abbreviation) a promenade.

Ví dụ

They strolled along the promenade during the social event.

Họ dạo dài dọc theo con đường đi dạo trong sự kiện xã hội.

The prom was filled with elegantly dressed guests at the party.

Con đường đi dạo đầy khách mời ăn mặc lịch lãm tại bữa tiệc.

The seaside town's prom is a popular spot for evening walks.

Con đường đi dạo ven biển của thị trấn là điểm đến phổ biến cho những buổi tối đi dạo.

02

(anh) một buổi hòa nhạc đi dạo.

(britain) a promenade concert.

Ví dụ

She attended the prom at the Royal Albert Hall.

Cô ấy đã tham dự buổi hòa nhạc prom tại Royal Albert Hall.

The prom was a gathering of classical music enthusiasts.

Buổi hòa nhạc prom là sự tụ họp của những người yêu nhạc cổ điển.

The prom featured famous orchestras and solo performers.

Buổi hòa nhạc prom có sự tham gia của các dàn nhạc nổi tiếng và nghệ sĩ biểu diễn đơn.

03

(us) một buổi khiêu vũ trang trọng được tổ chức tại trường trung học hoặc đại học vào những dịp đặc biệt; ví dụ,. gần cuối năm học.

(us) a formal ball held at a high school or college on special occasions; e.g,. near the end of the academic year.

Ví dụ

The prom was the most anticipated event of the school year.

Buổi dạ hội prom là sự kiện được mong chờ nhất trong năm học.

She wore a beautiful dress to the prom.

Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp khi đến dạ hội prom.

The students danced all night at the prom.

Các học sinh nhảy múa suốt đêm tại dạ hội prom.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prom

Không có idiom phù hợp