Bản dịch của từ Propagandizes trong tiếng Việt

Propagandizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Propagandizes (Verb)

pɹəpˈæɡənˌaɪzd
pɹəpˈæɡənˌaɪzd
01

Truyền bá hoặc quảng bá (một ý tưởng, thông tin hoặc tin đồn) rộng rãi nhằm giúp đỡ hoặc làm hại một người, nhóm, phong trào, tổ chức, quốc gia, v.v.

To spread or promote an idea information or rumor widely in order to help or harm a person group movement institution nation etc.

Ví dụ

The government propagandizes its policies to gain public support and trust.

Chính phủ tuyên truyền chính sách của mình để giành được sự ủng hộ.

The media does not propagandize false information about social issues.

Truyền thông không tuyên truyền thông tin sai lệch về các vấn đề xã hội.

Does the school propagandize any specific social movements among students?

Trường có tuyên truyền phong trào xã hội nào cụ thể cho học sinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/propagandizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Propagandizes

Không có idiom phù hợp