Bản dịch của từ Prospective cohort study trong tiếng Việt

Prospective cohort study

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prospective cohort study (Noun)

pɹəspˈɛktɨv kˈoʊhɔɹt stˈʌdi
pɹəspˈɛktɨv kˈoʊhɔɹt stˈʌdi
01

Một thiết kế nghiên cứu theo dõi một nhóm cá nhân (cohort) theo thời gian để đánh giá tác động của các yếu tố tiếp xúc nhất định lên kết quả.

A research design that follows a group of individuals (cohort) over time to evaluate the effects of certain exposures on outcomes.

Ví dụ

The prospective cohort study tracked 500 participants for five years.

Nghiên cứu đoàn hệ tiềm năng theo dõi 500 người tham gia trong năm năm.

A prospective cohort study does not include retrospective data analysis.

Nghiên cứu đoàn hệ tiềm năng không bao gồm phân tích dữ liệu hồi cứu.

Is the prospective cohort study useful for understanding social behaviors?

Nghiên cứu đoàn hệ tiềm năng có hữu ích để hiểu hành vi xã hội không?

02

Một loại nghiên cứu dọc thu thập dữ liệu từ người tham gia trước khi họ trải nghiệm các kết quả mong muốn.

A type of longitudinal study that collects data from participants before they experience the outcomes of interest.

Ví dụ

The prospective cohort study included 500 participants from diverse social backgrounds.

Nghiên cứu đoàn hệ tiềm năng bao gồm 500 người tham gia từ nhiều nền tảng xã hội.

A prospective cohort study does not focus only on past social conditions.

Nghiên cứu đoàn hệ tiềm năng không chỉ tập trung vào điều kiện xã hội trong quá khứ.

Is the prospective cohort study effective for understanding social behavior changes?

Nghiên cứu đoàn hệ tiềm năng có hiệu quả trong việc hiểu sự thay đổi hành vi xã hội không?

03

Được sử dụng rộng rãi trong dịch tễ học và nghiên cứu lâm sàng để thiết lập mối quan hệ nguyên nhân giữa các yếu tố rủi ro và kết quả sức khỏe.

Used extensively in epidemiology and clinical research to establish causal relationships between risk factors and health outcomes.

Ví dụ

The prospective cohort study showed links between smoking and lung cancer.

Nghiên cứu nhóm tiềm năng cho thấy mối liên hệ giữa thuốc lá và ung thư phổi.

A prospective cohort study does not guarantee results for all populations.

Nghiên cứu nhóm tiềm năng không đảm bảo kết quả cho tất cả các quần thể.

Can a prospective cohort study help us understand obesity's effects?

Liệu nghiên cứu nhóm tiềm năng có thể giúp chúng ta hiểu tác động của béo phì không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prospective cohort study/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prospective cohort study

Không có idiom phù hợp